Nhà cấp 4 đang là mẫu nhà được nhiều người ưa thích xây dựng, đặc biệt là tại những vùng nông thôn hay ngoại ô. Tại Đồng Tháp, xu hướng này cũng không phải là ngoại lệ. Do đó, việc xây nhà cấp 4 Đồng Tháp nhận lại nhiều sự quan tâm của đông đảo người dân. Dưới đây sẽ là một số thông tin về chi phí cũng như các mẫu nhà cấp 4 đẹp nhất của ST Decor để bạn có thể tham khảo rõ hơn.
Mục lục bài viết
- 1 Những lý do khiến nhà cấp 4 được ưa chuộng tại những vùng ngoại ô và nông thôn
- 2 Chi phí xây nhà cấp 4 tại Đồng Tháp phụ thuộc vào yếu tố nào?
- 3 Chi phí xây nhà cấp 4 tại Đồng Tháp bao nhiêu tiền?
- 4 Một số loại nhà cấp 4 tại Đồng Tháp được ưa chuộng nhất hiện nay
- 5 Đơn vị xây nhà cấp 4 tại Đồng Tháp uy tín và chuyên nghiệp – ST Decor
- 6 Cam kết của công ty xây dựng ST Decor
- 7 Khuyến mãi khi sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói tại ST Decor
Những lý do khiến nhà cấp 4 được ưa chuộng tại những vùng ngoại ô và nông thôn
Nhà cấp 4 được ưa chuộng có rất nhiều lý do, đặc biệt là qua một số những ưu điểm sau đây:
- Có không gian và diện tích phù hợp: Các mẫu nhà cấp 4 có thể xây dựng với nhiều loại diện tích đa dạng. Nhiều mẫu nhà được bố trí thêm gác lửng nhằm tăng diện tích sử dụng trong trường hợp không có quá nhiều không gian xây dựng. Do đó, gia đình có thể dễ dàng lựa chọn kiểu thiết kế phù hợp với số lượng thành viên. Mẫu nhà này cũng có khả năng tiết kiệm chi phí nên có thể áp dụng cho gia đình trẻ.
- Thời gian thi công nhanh: Vì nhà cấp 4 có kiến trúc thi công khá đơn giản nên việc thi công rất nhanh chóng. Nhất là với việc thuê đơn vị thi công nhà trọn gói thì thời gian và chất lượng thi công lại càng được đảm bảo. Trung bình thời gian thi công một căn nhà cấp 4 sẽ chỉ khoảng 2 tháng là có thể hoàn thiện.
- Phong cách thiết kế đa dạng, đơn giản và ấn tượng: Mẫu nhà cấp 4 được thiết kế với nhiều phong cách khác nhau như hiện đại, cổ điển, tân cổ điển, Châu Âu hoặc kết hợp nhiều phong cách sáng tạo. Mỗi một thiết kế có thể có những điểm nhấn riêng biệt, từ cách phối màu sơn đến những chi tiết trang trí độc đáo. Từ đó luôn tạo nên tính nổi bật cho không gian.
- Chi phí xây dựng thấp: Với quy mô không có nhiều tầng và kiến trúc đơn giản nên nhà cấp 4 có chi phí xây dựng khá thấp. Mặc dù có kinh phí nhỏ nhưng độ bền, kiên cố của căn nhà luôn được đảm bảo.
- Dễ dàng bố trí, sắp xếp nội thất: Nhà cấp 4 có 1 tầng nên các không gian sẽ nằm trên một mặt sàn chung. Nó rất dễ sắp xếp, di chuyển đồ đạc và tiện sinh hoạt. Các không gian vừa có độ mở, liên kết với nhau mà vẫn tạo ra được sự riêng tư cần có. Kiểu bố trí không gian trên một mặt sàn được người Việt yêu thích vì có thể gắn kết các thành viên trong gia đình với nhau hơn.
Chi phí xây nhà cấp 4 tại Đồng Tháp phụ thuộc vào yếu tố nào?
Khi lựa chọn xây nhà cấp 4, bạn cần chú ý đến một số yếu tố sau để xác định được mức chi phí cần có.
- Chất lượng nguyên vật liệu: Nguyên vật liệu là phần tốn chi phí chủ yếu khi xây nhà cấp 4. Có nhiều mức chất lượng vật tư khác nhau như chất lượng cao cấp, khá hay trung bình. Tuỳ thuộc vào tình hình tài chính và mong muốn của mình mà bạn có thể lựa chọn loại chất lượng phù hợp. Hãy tham khảo ý kiến của kiến trúc sư hay những người có kinh nghiệm để có lựa chọn phù hợp nhất.
- Đơn vị thi công: Mỗi đơn vị thi công sẽ có bảng giá khác nhau. Hãy tìm hiểu và so sánh các đơn vị để có những thông tin bao quát nhất. Tuy nhiên, bạn không nên lựa chọn đơn vị có mức giá quá thấp mà chưa có nhiều kinh nghiệm, việc này có thể ảnh hưởng đến chất lượng công trình.
- Diện tích xây dựng: Diện tích xây dựng sẽ tỉ lệ thuận với chi phí cần có. Khi căn nhà càng lớn thì chi phí nguyên liệu, nhân công,… sẽ cần càng nhiều hơn và mức giá sẽ cao hơn. Tuy nhiên, khi tính đơn giá/m2 thì diện tích lớn lại có mức giá càng được rẻ hơn.
- Loại thiết kế: Mỗi loại phong cách thiết kế sẽ có sự đơn giản hay phức tạp khác nhau. Công trình càng đơn giản, dễ thi công thì càng giảm thiểu được chi phí. Tại ST Decor, mức giá thi công ở mỗi phong cách khác nhau nhưng chất lượng vẫn được đảm bảo đồng nhất.
Chi phí xây nhà cấp 4 tại Đồng Tháp bao nhiêu tiền?
Bảng giá chi tiết xây nhà trọn gói cấp 4 tại Đồng Tháp như sau:
ĐƠN GIÁ | DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG |
5.490.000 VNĐ/m2 | >750M2 |
5.590.000 VNĐ/m2 | TỪ 600M2 – 750M2 |
5.690.000 VNĐ/m2 | TỪ 450M2 – 600M2 |
Chi phí xây nhà phụ thuộc vào vật tư, thiết bị. Tại ST Decor, giá vật tư được thể hiện qua bảng sau:
GẠCH ỐP LÁT | ||||
Gạch nền các tầng (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,…) | Gạch 600×600 mờ
Đơn giá dưới 200.000 |
Gạch 600×600 bóng kính 2 da
Đơn giá dưới 300.000 |
Gạch 600×600 bóng kính toàn phần
Đơn giá dưới 400.000 |
Len gạch KT 120×600 cắt từ gạch nền |
Gạch nền sân thượng, sân trước – sau (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,…) | Gạch 400×400 mờ
Đơn giá dưới 130.000 |
Gạch 600×600
Đơn giá dưới 200.000 |
Gạch 600×600 mờ
Đơn giá dưới 250.000 |
Không bao gồm gạch mái |
Gạch nền WC (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,…) | Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 130.000 |
Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 200.000 |
Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 250.000 |
|
Gạch ốp tường WC (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,…) | Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 150.000 Ốp cao thấp hơn 2,7m Không bao gồm len |
Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 250.000 Ốp cao thấp hơn 2,7m Không bao gồm len |
Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 300.000 Ốp cao thấp hơn 2,6m Không bao gồm len |
|
Keo chà ron | Đơn giá nhỏ hơn 15.000/kg | Đơn giá nhỏ hơn 20.000/kg | Đơn giá nhỏ hơn 20.000/kg | Khoán gọn cho công trình |
Đá trang trí khác | Không bao gồm | Chủ đầu tư chọn nhà cung cấp
Đơn giá nhỏ hơn 400.000/m2 Diện tích nhỏ hơn 10m2 |
Chủ đầu tư chọn nhà cung cấp
Đơn giá nhỏ hơn 500.000/m2 Diện tích nhỏ hơn 15m2 |
Phần trang trí không trừ tiền |
SƠN NƯỚC | ||||
Sơn nước ngoài nhà (02 lớp matit, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ) | Sơn Maxilite/Jymec
Bột trét Joton Đơn giá < 35,000/m2 |
Sơn Spec/Nippon
Bột trét Việt Mỹ Đơn giá < 45,000/m2 |
Sơn Dulux/Jotun
Bột trét Việt Mỹ Đơn giá < 50,000/m2 |
Khoản gọn cho công trình Bao gồm phụ kiện: Rulo, giấy nhám… |
Sơn nước trong nhà (02 lớp Matit, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ) | Sơn Maxilite/Jymec
Bột trét Việt Mỹ Đơn giá 30,000/m2 |
Sơn Spec/Nippon
Bột trét Expo Đơn giá < 45,000/m2 |
Sơn Spec/Jotun
Bột trét Joton Đơn giá < 50,000/m2 |
|
CỬA ĐI – CỬA SỔ | ||||
Cửa đi các phòng | Cửa nhôm hệ 700
Sơn tĩnh điện, kính 5 ly (Hoặc cửa nhựa Đài loan) Đơn giá x 1,800,000/bộ |
Cửa gỗ công nghiệp HDF
Sơn màu Đơn giá x 3,500,000/bộ |
Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3.8cm, chỉ chìm (hoặc cửa nhựa lõi thép).
Đơn giá x 7,500,000/bộ |
|
Cửa đi WC | Cửa nhôm hệ 700
Sơn tĩnh điện, kính 5 ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan) Đơn giá < 1,500,000/bộ |
Cửa nhôm Tungshin
Sơn tĩnh điện, kính 8 ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan) Đơn giá < 2,500,000/bộ |
Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3.8cm, chỉ chìm (hoặc cửa nhựa lõi thép).
Đơn giá 7,500,000/bộ |
|
Cửa mặt tiền chính (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) | Cửa sắt mạ kẽm dày 1.4mm.
Sơn dầu, kính 5 ly Đơn giá 1,250,000/m2 |
Cửa sắt mạ kẽm dày 1.4mm.
Sơn tĩnh điện, mẫu giả gỗ. Kính 8 ly cường lực mài cạnh. Đơn giá < 1,600,000/m2 |
Cửa nhựa lõi thép gia cường 1.2 ly,
thanh Shide (SPARLEE) Đơn giá x 2,000,000/m2 |
|
Cửa sổ mặt tiền chính. (Ban công sân thượng, sân. sau…) | Cửa sắt mạ kẽm dày 1mm. Sơn dầu, kính 5 ly
Đơn giá < 1,250,000/m2 |
Cửa sắt mạ kẽm dày 1,4mm. Sơn tĩnh điện, mẫu giả gỗ. Kính 8 ly, cường lực mài cạnh
1,600,000/m2 |
Cửa nhựa lõi thép gia cường 12 ly, thanh Shide (SPARLEE).
Đơn giá x 2,000,000/m2 |
|
Khung bảo vệ ô cửa sổ (Chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền) | Sắt hộp 20x20x1.0mm
Sơn dầu, mẫu đơn giản Đơn giá dưới 200,000/m2 |
Sắt hộp 20x20x1.0mm
Mạ kẽm, sơn dầu, mẫu đơn giản Đơn giá dưới 450,000/m2 |
Sắt hộp 25x25x1.0mm
Mạ kẽm, sơn dầu, mẫu chỉ định Đơn giá dưới 500,000/m2 |
|
Khóa cửa phòng, cửa chính, cửa ban công, ST | Khóa tay nắm tròn
Đơn giá < 200,000/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá < 350,000/cái |
Khóa tay gạt cao cấp
Đơn giá < 450,000/cái |
Các hệ cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa |
Khóa cửa WC | Khóa tay nắm tròn
Đơn giá < 150,000/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá < 250,000/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá < 350,000/cái |
Các hệ cửa nhựa lõi thép không Cung cấp ổ
khóa |
Khóa cửa cổng | Không bao gồm | CĐT chọn nhà cung cấp
Đơn giá < 600,000/cái |
CĐT chọn nhà cung cấp
Đơn giá < 600,000/cái |
|
CẦU THANG | ||||
Lan can cầu thang | Lan can sắt hộp mẫu 1x144x0.1mm đơn giản
Đơn giá < 300,000/md |
Lan can sắt hộp 20x20x1.0mm mẫu chỉ định
Đơn giá < 500,000/md |
Lan can kính cường lực 10 ly, trụ Inox 304
Đơn giá < 1,000,000/md |
Bao gồm nhân công và vật tư Sơn dầu (Expo) |
Tay vịn cầu thang | Tay vịn gỗ xoan đào D50
Đơn giá < 350,000/md |
Tay vịn gỗ căm xe 60×80
Đơn giá < 480,000/md |
Tay vịn gỗ căm xe 60×80
Đơn giá < 480,000/md |
Bao gồm nhân công và vật tư Sơn dầu (Expo) |
Trụ cầu thang | Không bao gồm | Gỗ căm xe
Đơn giá < 1,800,000/trụ |
Gỗ căm xe
Đơn giá < 2,400,000/trụ |
Gỗ căm xe
Đơn giá < 1,800,000/trụ |
ĐÁ GRANITE | ||||
Đá Granite mặt cầu thang, len cầu thang | Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá < 500,000 VND/m2 | Đá Đen Indonesia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá < 800,000 VND/m2 | Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá < 1,200,000 VNĐ/m2 | |
Đá Granite tam cấp (Nếu có) | Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá < 500,000 VND/m2 | Đá Đen Indonesia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá < 800,000 VND/m2 | Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá < 1,200,000 VNĐ/m2 | |
Đá Granite ngạch cửa | Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá < 95,000 VNĐ/md | Đá Đen Indonesia,
Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá < 130,000 VNĐ/md |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá < 150,000 VNĐ/md | |
Đá Granite mặt tiền tầng trệt | Không bao gồm | Đá Đen Indonesia,
Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá < 1,000,000 VNĐ/m2 |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá < 1,400,000 VNĐ/m2. | |
THIẾT BỊ ĐIỆN | ||||
Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầng (loại 4 đường) tủ hộp nhựa cao cấp | SINO | SINO | SINO | |
MCB, Công tắc, ổ cắm | SINO
Mỗi phòng 04 công tắc 04 ổ cắm 04 ổ cắm |
PANASONIC WIDE
Mỗi phòng 04 công tắc 04 ổ cắm 04 ổ cắm |
PANASONIC WIDE
Mỗi phòng 04 công tắc 04 ổ cắm 04 ổ cắm |
|
Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp | SINO
Mỗi phòng 01 cái |
PANASONIC WIDE
Mỗi phòng 01 cái |
PANASONIC WIDE
Mỗi phòng 01 cái |
|
Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân | Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 01 cái hoặc tương đương 04 bóng đèn led tròn
Đơn giá < 250,000VNĐ/cái hoặc 125,000VNĐ/cái đèn led tròn |
Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 01 cái hoặc tương đương 08 bóng đèn led tròn
Đơn giá < 250,000VNĐ/cái hoặc 130,000VNĐ/cái đèn led tròn |
Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 01 cái hoặc tương đương 10 bóng đèn led tròn
Đơn giá < 250,000VNĐ/cái hoặc 150,000VNĐ/cái đèn led tròn |
|
Quạt hút WC | Không bao gồm | Mỗi WC 01 cái
Đơn giá < 350,000 VNĐ/cái |
Mỗi WC 01 cái
Đơn giá < 350,000 VNĐ/cái |
|
Đèn vệ sinh | Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 01 cái. Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái | Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 01 cái. Đơn giá < 300,000 VNĐ/cái | Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 01 cái. Đơn giá < 400,000 VNĐ/cái | |
Đèn cầu thang | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 150,000 VND/cái | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 300,000 VND/cái | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 400,000 VND/cái | |
Đèn ban công | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 150,000 VND/cái | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 300,000 VND/cái | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 400,000 VND/cái | |
Đèn hắt trang trí Trần Thạch Cao | Không bao gồm | Mỗi phòng 04 bóng 1.2m (hoặc 15m Led dây) Đơn giá < 200,000 VNĐ/cái (hoặc 80,000 VNĐ/m dây Led) | Mỗi phòng 06 bóng 1.2m (hoặc 20m Led dây) Đơn giá < 200,000 VNĐ/cái (hoặc 80,000 VNĐ/m dây Led) | |
THIẾT BỊ VỆ SINH – NƯỚC | ||||
Bàn cầu | Inax, Viglacera, Caesar,…
Đơn giá < 2,500,000 VNĐ/cái |
Inax, Ceasar, American Standard….
Đơn giá < 4,000,000 VNĐ/cái |
Toto, Inax, American Standard,…
Đơn giá < 6,000,000 VNĐ/m2 |
1 cái/ 1 WC |
Lavabo + bộ xả | Inax, Viglacera, Caesar,…
Đơn giá < 850,000 VNĐ/cái |
Inax, Ceasar, American Standard,… Đơn giá < 1,500,000 VNĐ/cái | Toto, Inax, American Standard,…
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/m2 |
1 cái/ 1 WC |
Vòi xả Lavabo | Vòi lạnh Viglacera, Caesar, Javic…
Đơn giá < 450,000 VNĐ/cái |
Vòi nóng lạnh Ceasar, Viglacera, Luxta,…
Đơn giá < 1,100,000 VNĐ/cái |
Vòi nóng lạnh Inax, Caesar, Viglacera,…
Đơn giá < 1,500,000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 WC |
Vòi xả sen (nóng lạnh) | Viglacera, Caesar, Javic…
Đơn giá < 1,000,000 VNĐ/cái |
Viglacera, Caesar, Luxta,…
Đơn giá < 1,300,000 VNĐ/cái |
Inax, Viglacera, Caesar,…
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 WC |
Vòi xịt WC | Viglacera, Caesar, Javic…
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
Viglacera, Caesar, Luxta,…
Đơn giá < 200,000 VNĐ/cái |
Inax, Viglacera, Caesar,…
Đơn giá < 350,000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 WC |
Vòi sân thượng, ban công, sân | Viglacera, Caesar, Javic…
Đơn giá < 100,000 VNĐ/cái |
Viglacera, Caesar, Luxta,…
Đơn giá < 120,000 VNĐ/cái |
Inax, Viglacera, Caesar,…
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 khu vực |
Các phụ kiện trong WC (Gương Soi, móc treo đồ, kệ xà bông…) | Đơn giá < 500,000 VNĐ/bộ | Đơn giá < 1,000,000 VNĐ/bộ | Đơn giá < 1,500,000 VNĐ/bộ | 1 cái/ 1 WC |
Phễu thu sàn | Inox chống hôi
Đơn giá < 90,000 VNĐ/cái |
Inox chống hôi
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
Inox chống hôi
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
|
Cầu chắn rác | Inox
Đơn giá < 90,000 VNĐ/cái |
Inox
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
Inox
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
|
Chậu rửa chén | Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 1,300,000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 1,500,000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái |
|
Vòi rửa chén | Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 300,000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 500,000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 1,000,000 VNĐ/cái |
|
Bồn nước Inox | Tân Á Đại Thành 1000l
Đơn giá < 4,500,000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành 1500l
Đơn giá < 5,500,000 VNĐ/cải Bao gồm phụ kiện lắp đặt |
Tân Á Đại Thành 2000l
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cải Bao gồm phụ kiện lắp đặt |
|
Chân sắt nâng bồn nước | Không bao gồm | Sắt V5 dày 5mm, Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái | Sắt V5 dày 5mm Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái | |
Máy bơm nước | Panasonic – 200W
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái |
Panasonic – 200W
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái |
Panasonic – 200W
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái |
|
Hệ thống ống nước nóng | Ống Vesbo, theo thiết kế | Ống Vesbo, theo thiết kế | Ống Vesbo, theo thiết kế | |
Máy nước nóng NLMT | Không bao gồm | Tân Á Đại Thành,
Hướng Dương 150L Đơn giá < 7,000,000 |
Tân Á Đại Thành,
Hướng Dương 180L Đơn giá < 8,000,000 |
|
Ống đồng máy lạnh | Ống Thái Lan 7gem
Khối lượng < 30m Đơn giá < 250,000 VNĐ/md |
Ống Thái Lan 7gem
Khối lượng < 50m Đơn giá < 250,000 VNĐ/md |
Ống Thái Lan 7gem
Khối lượng < 80m Đơn giá < 250,000 VNĐ/md |
|
HẠNG MỤC KHÁC | ||||
Thạch cao trang trí | Khối lượng < 100m2 (Khung M29 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường)
Đơn giá < 120,000 VNĐ/m2 |
Khối lượng theo thiết kế (Khung TK4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc tấm dày 9mm)
Đơn giá < 135,000VNĐ/m2 |
Khối lượng theo thiết kế (Khung Alpha 4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc tấm dày 9mm)
Đơn giá < 150,000VNĐ/m2 |
Nhân công và vật tư |
Giấy dán tường Hàn Quốc | Không bao gồm | Khối lượng < 02 cuộn
Đơn giá 31,500,000 VNĐ/cuộn |
Khối lượng < 04 cuộn
Đơn giá x1,500,000 VNĐ/cuộn. |
Phần trang trí không trừ tiền |
Lan can ban công | Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản
Đơn giá < 450,000VNĐ/md |
Lan can sắt hộp, theo mẫu
Đơn giá < 550,000VNĐ/md |
Lan can kính cường lực 10 ly, trụ inox 304
Đơn giá < 1,000,000 VNĐ/md |
Nhân công và vật tư |
Tay vịn lan can ban công | Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản
Đơn giá < 150,000VNĐ/md |
Lan can sắt hộp, theo mẫu
Đơn giá < 250,000VNĐ/md |
Tay vin inox
Đơn giá < 250,000VNĐ/md |
Nhân công và vật tư |
Một số loại nhà cấp 4 tại Đồng Tháp được ưa chuộng nhất hiện nay
Nhà cấp 4 Đồng Tháp tại ST Decor có rất nhiều thiết kế đẹp mắt, ấn tượng và đặc biệt. Dưới đây sẽ là một số hình ảnh nổi bật để bạn tham khảo.
Đơn vị xây nhà cấp 4 tại Đồng Tháp uy tín và chuyên nghiệp – ST Decor
ST Decor là đơn vị xây dựng có đến hơn 10 năm kinh nghiệm thiết kế và xây nhà trọn gói tại Đồng Tháp. Đồng thời, công ty cũng nhận được nhiều giải thưởng về thương hiệu xuất sắc. Đây sẽ là một địa chỉ đáng tin cậy để mọi khách hàng lựa chọn đồng hành. Với hàng ngàn công trình đã thực hiện trên cả nước nói chung và tại Đồng Tháp nói riêng, ST Decor đảm bảo sẽ thiết kế và xây dựng nên một ngôi nhà hoàn hảo nhất cho mọi gia đình.
Cam kết của công ty xây dựng ST Decor
ST Decor luôn đảm bảo chất lượng công trình, đồng thời luôn cam kết thực hiện tất cả những điều sau đây:
- Không phát sinh chi phí sau khi ký hợp đồng.
- Thời gian thi công và bàn giao đúng tiến độ.
- Các giải pháp thiết kế mà ST Decor đưa ra sẽ là tối ưu nhất, minh bạch và rõ ràng nhất.
- Thiết kế bản vẽ xây dựng chi tiết: gồm bản vẽ kiến trúc, kết cấu công trình, chi tiết hệ thống điện nước. Có ghi chú rõ ràng chủng loại vật liệu.
- Bảng dự toán xây nhà được thể hiện chi tiết từng hạng mục và cam kết làm theo đúng bản vẽ, ghi chú rõ ràng từng loại vật liệu, hãng sản xuất, đơn giá.
- Thi công đúng với thiết kế và bám sát vào dự toán vật tư.
- Khối lượng thanh quyết toán bám sát thực tế thi công. Các mục việc không thực hiện đúng thiết kế, dự toán hoặc chủng loại sẽ trừ bớt.
Khuyến mãi khi sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói tại ST Decor
Ngoài chất lượng và mức giá đảm bảo, khi thực hiện xây nhà trọn gói tại ST Decor, bạn sẽ nhận được những khuyến mãi:
- Miễn phí giấy phép xây dựng.
- Giảm đến 70% – 100% phí thiết kế khi khách hàng lựa chọn dịch vụ ” chìa khóa trao tay ” trị giá 50.000.000 đ – 100.000.000 đ.
- Tặng 03 năm bảo hành toàn bộ công trình, tăng thời gian bảo hành lên 05 năm cho toàn bộ phần thô và hoàn thiện.
- Tặng máy nước nóng năng lượng mặt trời.
Qua những thông tin trên, hy vọng bạn sẽ có những thông tin cần thiết chuẩn bị cho công trình của mình sắp tới. Hãy liên hệ ngay với ST Decor qua số hotline 0931 852 638 để được tư vấn kịp thời mọi thắc mắc nhé!
Có thể bạn quan tâm: