Xây nhà cấp 4 ở Bà Rịa Vũng Tàu nên lựa chọn kiểu mẫu thiết kế nào với chi phí bao nhiêu? Đây là những câu hỏi đang được quan tâm nhất hiện nay. Bài viết dưới đây của ST Decor sẽ là lời giải đáp cho những câu hỏi trên. Hãy theo dõi ngay để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích cho mình nhé!
Mục lục bài viết
Giới thiệu đôi nét về nhà cấp 4
Nhà cấp 4 là mẫu nhà đã rất quen thuộc với người dân Việt Nam. Đây là mẫu nhà chỉ có 1 mặt sàn hoặc có thể biến tấu thêm với phần gác lửng. Các không gian được sắp xếp, bố trí hợp lý, vừa tạo ra sự gắn kết và vẫn đảm bảo sự riêng tư nhất định. Nhà cấp 4 hiện nay được thiết kế theo nhiều phong cách mới lạ, ngoại thất độc đáo, ấn tượng và trẻ trung. Nó phù hợp với nhiều nhu cầu, sở thích của mỗi gia chủ.
Những yếu tố ảnh hưởng đến chi phí xây nhà cấp 4 ở Bà Rịa – Vũng Tàu
Diện tích xây dựng
Khi xây nhà càng rộng, bạn sẽ càng cần thêm nhiều vật liệu, nhân công, thời gian xây dựng. Do đó, diện tích lớn thì chi phí xây nhà càng tăng cao thêm. Tuy nhiên, khi lựa chọn ST Decor, diện tích càng lớn thì đơn giá xây dựng trên mỗi m2 sẽ được giảm bớt.
Loại vật liệu xây dựng
Nguyên vật liệu là yếu tố ảnh hưởng chủ yếu đến chi phí xây dựng nhà cấp 4. Có nhiều loại vật liệu với chất lượng khác nhau như chất lượng cao cấp, khá hay trung bình. Tuỳ thuộc vào tình hình tài chính và mong muốn của mình mà bạn có thể lựa chọn loại chất lượng phù hợp. Tốt hơn hết, bạn nên tham khảo ý kiến của kiến trúc sư hay chuyên gia để có lựa chọn tốt nhất.
Phong cách nội thất căn nhà
Ngoài thi công phần thô thì nội thất cũng chiếm đáng kể chi phí xây nhà. Với mỗi phong cách thiết kế, các vật dụng, thiết bị sẽ cần có những đặc điểm riêng. Ví dụ: Phong cách cổ điển sẽ có nội thất khá cầu kỳ, đồ sộ nên chi phí sẽ cao hơn những sản phẩm đơn giản, nhẹ nhàng.
Xây nhà cấp 4 ở Bà Rịa – Vũng Tàu giá bao nhiêu tiền?
Cách tính chi phí xây nhà cấp 4 ở Bà Rịa – Vũng Tàu
- Về cách tính chi phí xây nhà cấp 4: Khi lựa chọn xây nhà cấp 4 tại đơn vị thi công, bạn có thể lựa chọn 1 trong 2 hình thức là “Chìa khóa trao tay” và nhân công hoàn thiện. Hình thức “Chìa khóa trao tay” chi phí sẽ bằng số tiền mà bên thi công báo giá. Nếu lựa chọn dịch vụ nhân công hoàn thiện thì tổng chi phí sẽ bằng chi phí thi công phần thô, chi phí nhân công hoàn thiện và chi phí nguyên vật liệu.
- Về cách tính diện tích xây nhà cấp 4: Nhà cấp 4 hiện nay có 2 dạng là nhà cấp 4 1 sàn và nhà cấp 4 có gác lửng. Nếu như nhà cấp 4 thông thường sẽ có diện tích xây bằng tổng diện tích sàn và diện tích mái thì mẫu nhà gác lửng sẽ cần cộng thêm phần diện tích gác lửng. Tuy nhiên, mỗi một công trình với thiết kế khác nhau sẽ có những hệ số khác nhau nên bạn cần liên hệ trực tiếp với đơn vị thi công để được báo giá chi tiết.
Giá xây nhà cấp 4 ở Bà Rịa – Vũng Tàu tại ST Decor
Giá xây nhà cấp 4 tại Bà Rịa của ST Decor là:
- Giá xây nhà cấp 4 lợp tôn: 4.490.000 vnđ/m2 (Trọn gói)
- Giá xây nhà cấp 4 gác lửng: 4.890.000 vnđ/m2 (Trọn gói)
- Giá xây nhà cấp 4 mái thái trệt lợp ngói: 5.190.000 vnđ/m2 (Trọn gói)
- Giá xây nhà cấp 4 phần thô: từ 3.490.000 vnđ/m2 đến 3.790.000 vnđ/m2
- Giá xây nhà cấp 4 hoàn thiện: từ 2.000.000 vnđ/m2 đến 2.190.000 vnđ/m2
Bảng giá xây nhà trọn gói như sau:
ĐƠN GIÁ | DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG |
5.490.000 VNĐ/m2 | >750M2 |
5.590.000 VNĐ/m2 | TỪ 600M2 – 750M2 |
5.690.000 VNĐ/m2 | TỪ 450M2 – 600M2 |
>>> Xem thêm: Xây Nhà Trọn Gói Tại Vũng Tàu 2023 – Báo Giá Xây Dựng
Chi phí xây nhà phụ thuộc vào vật tư, thiết bị. Tại ST Decor, giá vật tư được thể hiện qua bảng sau:
GẠCH ỐP LÁT | ||||
Gạch nền các tầng (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,…) | Gạch 600×600 mờ
Đơn giá dưới 200.000 |
Gạch 600×600 bóng kính 2 da
Đơn giá dưới 300.000 |
Gạch 600×600 bóng kính toàn phần
Đơn giá dưới 400.000 |
Len gạch KT 120×600 cắt từ gạch nền |
Gạch nền sân thượng, sân trước – sau (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,…) | Gạch 400×400 mờ
Đơn giá dưới 130.000 |
Gạch 600×600
Đơn giá dưới 200.000 |
Gạch 600×600 mờ
Đơn giá dưới 250.000 |
Không bao gồm gạch mái |
Gạch nền WC (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,…) | Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 130.000 |
Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 200.000 |
Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 250.000 |
|
Gạch ốp tường WC (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,…) | Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 150.000 Ốp cao thấp hơn 2,7m Không bao gồm len |
Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 250.000 Ốp cao thấp hơn 2,7m Không bao gồm len |
Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 300.000 Ốp cao thấp hơn 2,6m Không bao gồm len |
|
Keo chà ron | Đơn giá nhỏ hơn 15.000/kg | Đơn giá nhỏ hơn 20.000/kg | Đơn giá nhỏ hơn 20.000/kg | Khoán gọn cho công trình |
Đá trang trí khác | Không bao gồm | Chủ đầu tư chọn nhà cung cấp
Đơn giá nhỏ hơn 400.000/m2 Diện tích nhỏ hơn 10m2 |
Chủ đầu tư chọn nhà cung cấp
Đơn giá nhỏ hơn 500.000/m2 Diện tích nhỏ hơn 15m2 |
Phần trang trí không trừ tiền |
SƠN NƯỚC | ||||
Sơn nước ngoài nhà (02 lớp matit, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ) | Sơn Maxilite/Jymec
Bột trét Joton Đơn giá < 35,000/m2 |
Sơn Spec/Nippon
Bột trét Việt Mỹ Đơn giá < 45,000/m2 |
Sơn Dulux/Jotun
Bột trét Việt Mỹ Đơn giá < 50,000/m2 |
Khoản gọn cho công trình Bao gồm phụ kiện: Rulo, giấy nhám… |
Sơn nước trong nhà (02 lớp Matit, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ) | Sơn Maxilite/Jymec
Bột trét Việt Mỹ Đơn giá 30,000/m2 |
Sơn Spec/Nippon
Bột trét Expo Đơn giá < 45,000/m2 |
Sơn Spec/Jotun
Bột trét Joton Đơn giá < 50,000/m2 |
|
CỬA ĐI – CỬA SỔ | ||||
Cửa đi các phòng | Cửa nhôm hệ 700
Sơn tĩnh điện, kính 5 ly (Hoặc cửa nhựa Đài loan) Đơn giá x 1,800,000/bộ |
Cửa gỗ công nghiệp HDF
Sơn màu Đơn giá x 3,500,000/bộ |
Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3.8cm, chỉ chìm (hoặc cửa nhựa lõi thép).
Đơn giá x 7,500,000/bộ |
|
Cửa đi WC | Cửa nhôm hệ 700
Sơn tĩnh điện, kính 5 ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan) Đơn giá < 1,500,000/bộ |
Cửa nhôm Tungshin
Sơn tĩnh điện, kính 8 ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan) Đơn giá < 2,500,000/bộ |
Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3.8cm, chỉ chìm (hoặc cửa nhựa lõi thép).
Đơn giá 7,500,000/bộ |
|
Cửa mặt tiền chính (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) | Cửa sắt mạ kẽm dày 1.4mm.
Sơn dầu, kính 5 ly Đơn giá 1,250,000/m2 |
Cửa sắt mạ kẽm dày 1.4mm.
Sơn tĩnh điện, mẫu giả gỗ. Kính 8 ly cường lực mài cạnh. Đơn giá < 1,600,000/m2 |
Cửa nhựa lõi thép gia cường 1.2 ly,
thanh Shide (SPARLEE) Đơn giá x 2,000,000/m2 |
|
Cửa sổ mặt tiền chính. (Ban công sân thượng, sân. sau…) | Cửa sắt mạ kẽm dày 1mm. Sơn dầu, kính 5 ly
Đơn giá < 1,250,000/m2 |
Cửa sắt mạ kẽm dày 1,4mm. Sơn tĩnh điện, mẫu giả gỗ. Kính 8 ly, cường lực mài cạnh
1,600,000/m2 |
Cửa nhựa lõi thép gia cường 12 ly, thanh Shide (SPARLEE).
Đơn giá x 2,000,000/m2 |
|
Khung bảo vệ ô cửa sổ (Chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền) | Sắt hộp 20x20x1.0mm
Sơn dầu, mẫu đơn giản Đơn giá dưới 200,000/m2 |
Sắt hộp 20x20x1.0mm
Mạ kẽm, sơn dầu, mẫu đơn giản Đơn giá dưới 450,000/m2 |
Sắt hộp 25x25x1.0mm
Mạ kẽm, sơn dầu, mẫu chỉ định Đơn giá dưới 500,000/m2 |
|
Khóa cửa phòng, cửa chính, cửa ban công, ST | Khóa tay nắm tròn
Đơn giá < 200,000/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá < 350,000/cái |
Khóa tay gạt cao cấp
Đơn giá < 450,000/cái |
Các hệ cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa |
Khóa cửa WC | Khóa tay nắm tròn
Đơn giá < 150,000/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá < 250,000/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá < 350,000/cái |
Các hệ cửa nhựa lõi thép không Cung cấp ổ
khóa |
Khóa cửa cổng | Không bao gồm | CĐT chọn nhà cung cấp
Đơn giá < 600,000/cái |
CĐT chọn nhà cung cấp
Đơn giá < 600,000/cái |
|
CẦU THANG | ||||
Lan can cầu thang | Lan can sắt hộp mẫu 1x144x0.1mm đơn giản
Đơn giá < 300,000/md |
Lan can sắt hộp 20x20x1.0mm mẫu chỉ định
Đơn giá < 500,000/md |
Lan can kính cường lực 10 ly, trụ Inox 304
Đơn giá < 1,000,000/md |
Bao gồm nhân công và vật tư Sơn dầu (Expo) |
Tay vịn cầu thang | Tay vịn gỗ xoan đào D50
Đơn giá < 350,000/md |
Tay vịn gỗ căm xe 60×80
Đơn giá < 480,000/md |
Tay vịn gỗ căm xe 60×80
Đơn giá < 480,000/md |
Bao gồm nhân công và vật tư Sơn dầu (Expo) |
Trụ cầu thang | Không bao gồm | Gỗ căm xe
Đơn giá < 1,800,000/trụ |
Gỗ căm xe
Đơn giá < 2,400,000/trụ |
Gỗ căm xe
Đơn giá < 1,800,000/trụ |
ĐÁ GRANITE | ||||
Đá Granite mặt cầu thang, len cầu thang | Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá < 500,000 VND/m2 | Đá Đen Indonesia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá < 800,000 VND/m2 | Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá < 1,200,000 VNĐ/m2 | |
Đá Granite tam cấp (Nếu có) | Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá < 500,000 VND/m2 | Đá Đen Indonesia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá < 800,000 VND/m2 | Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá < 1,200,000 VNĐ/m2 | |
Đá Granite ngạch cửa | Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá < 95,000 VNĐ/md | Đá Đen Indonesia,
Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá < 130,000 VNĐ/md |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá < 150,000 VNĐ/md | |
Đá Granite mặt tiền tầng trệt | Không bao gồm | Đá Đen Indonesia,
Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá < 1,000,000 VNĐ/m2 |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá < 1,400,000 VNĐ/m2. | |
THIẾT BỊ ĐIỆN | ||||
Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầng (loại 4 đường) tủ hộp nhựa cao cấp | SINO | SINO | SINO | |
MCB, Công tắc, ổ cắm | SINO
Mỗi phòng 04 công tắc 04 ổ cắm 04 ổ cắm |
PANASONIC WIDE
Mỗi phòng 04 công tắc 04 ổ cắm 04 ổ cắm |
PANASONIC WIDE
Mỗi phòng 04 công tắc 04 ổ cắm 04 ổ cắm |
|
Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp | SINO
Mỗi phòng 01 cái |
PANASONIC WIDE
Mỗi phòng 01 cái |
PANASONIC WIDE
Mỗi phòng 01 cái |
|
Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân | Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 01 cái hoặc tương đương 04 bóng đèn led tròn
Đơn giá < 250,000VNĐ/cái hoặc 125,000VNĐ/cái đèn led tròn |
Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 01 cái hoặc tương đương 08 bóng đèn led tròn
Đơn giá < 250,000VNĐ/cái hoặc 130,000VNĐ/cái đèn led tròn |
Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 01 cái hoặc tương đương 10 bóng đèn led tròn
Đơn giá < 250,000VNĐ/cái hoặc 150,000VNĐ/cái đèn led tròn |
|
Quạt hút WC | Không bao gồm | Mỗi WC 01 cái
Đơn giá < 350,000 VNĐ/cái |
Mỗi WC 01 cái
Đơn giá < 350,000 VNĐ/cái |
|
Đèn vệ sinh | Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 01 cái. Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái | Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 01 cái. Đơn giá < 300,000 VNĐ/cái | Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 01 cái. Đơn giá < 400,000 VNĐ/cái | |
Đèn cầu thang | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 150,000 VND/cái | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 300,000 VND/cái | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 400,000 VND/cái | |
Đèn ban công | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 150,000 VND/cái | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 300,000 VND/cái | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 400,000 VND/cái | |
Đèn hắt trang trí Trần Thạch Cao | Không bao gồm | Mỗi phòng 04 bóng 1.2m (hoặc 15m Led dây) Đơn giá < 200,000 VNĐ/cái (hoặc 80,000 VNĐ/m dây Led) | Mỗi phòng 06 bóng 1.2m (hoặc 20m Led dây) Đơn giá < 200,000 VNĐ/cái (hoặc 80,000 VNĐ/m dây Led) | |
THIẾT BỊ VỆ SINH – NƯỚC | ||||
Bàn cầu | Inax, Viglacera, Caesar,…
Đơn giá < 2,500,000 VNĐ/cái |
Inax, Ceasar, American Standard….
Đơn giá < 4,000,000 VNĐ/cái |
Toto, Inax, American Standard,…
Đơn giá < 6,000,000 VNĐ/m2 |
1 cái/ 1 WC |
Lavabo + bộ xả | Inax, Viglacera, Caesar,…
Đơn giá < 850,000 VNĐ/cái |
Inax, Ceasar, American Standard,… Đơn giá < 1,500,000 VNĐ/cái | Toto, Inax, American Standard,…
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/m2 |
1 cái/ 1 WC |
Vòi xả Lavabo | Vòi lạnh Viglacera, Caesar, Javic…
Đơn giá < 450,000 VNĐ/cái |
Vòi nóng lạnh Ceasar, Viglacera, Luxta,…
Đơn giá < 1,100,000 VNĐ/cái |
Vòi nóng lạnh Inax, Caesar, Viglacera,…
Đơn giá < 1,500,000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 WC |
Vòi xả sen (nóng lạnh) | Viglacera, Caesar, Javic…
Đơn giá < 1,000,000 VNĐ/cái |
Viglacera, Caesar, Luxta,…
Đơn giá < 1,300,000 VNĐ/cái |
Inax, Viglacera, Caesar,…
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 WC |
Vòi xịt WC | Viglacera, Caesar, Javic…
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
Viglacera, Caesar, Luxta,…
Đơn giá < 200,000 VNĐ/cái |
Inax, Viglacera, Caesar,…
Đơn giá < 350,000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 WC |
Vòi sân thượng, ban công, sân | Viglacera, Caesar, Javic…
Đơn giá < 100,000 VNĐ/cái |
Viglacera, Caesar, Luxta,…
Đơn giá < 120,000 VNĐ/cái |
Inax, Viglacera, Caesar,…
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 khu vực |
Các phụ kiện trong WC (Gương Soi, móc treo đồ, kệ xà bông…) | Đơn giá < 500,000 VNĐ/bộ | Đơn giá < 1,000,000 VNĐ/bộ | Đơn giá < 1,500,000 VNĐ/bộ | 1 cái/ 1 WC |
Phễu thu sàn | Inox chống hôi
Đơn giá < 90,000 VNĐ/cái |
Inox chống hôi
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
Inox chống hôi
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
|
Cầu chắn rác | Inox
Đơn giá < 90,000 VNĐ/cái |
Inox
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
Inox
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
|
Chậu rửa chén | Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 1,300,000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 1,500,000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái |
|
Vòi rửa chén | Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 300,000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 500,000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 1,000,000 VNĐ/cái |
|
Bồn nước Inox | Tân Á Đại Thành 1000l
Đơn giá < 4,500,000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành 1500l
Đơn giá < 5,500,000 VNĐ/cải Bao gồm phụ kiện lắp đặt |
Tân Á Đại Thành 2000l
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cải Bao gồm phụ kiện lắp đặt |
|
Chân sắt nâng bồn nước | Không bao gồm | Sắt V5 dày 5mm, Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái | Sắt V5 dày 5mm Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái | |
Máy bơm nước | Panasonic – 200W
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái |
Panasonic – 200W
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái |
Panasonic – 200W
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái |
|
Hệ thống ống nước nóng | Ống Vesbo, theo thiết kế | Ống Vesbo, theo thiết kế | Ống Vesbo, theo thiết kế | |
Máy nước nóng NLMT | Không bao gồm | Tân Á Đại Thành,
Hướng Dương 150L Đơn giá < 7,000,000 |
Tân Á Đại Thành,
Hướng Dương 180L Đơn giá < 8,000,000 |
|
Ống đồng máy lạnh | Ống Thái Lan 7gem
Khối lượng < 30m Đơn giá < 250,000 VNĐ/md |
Ống Thái Lan 7gem
Khối lượng < 50m Đơn giá < 250,000 VNĐ/md |
Ống Thái Lan 7gem
Khối lượng < 80m Đơn giá < 250,000 VNĐ/md |
|
HẠNG MỤC KHÁC | ||||
Thạch cao trang trí | Khối lượng < 100m2 (Khung M29 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường)
Đơn giá < 120,000 VNĐ/m2 |
Khối lượng theo thiết kế (Khung TK4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc tấm dày 9mm)
Đơn giá < 135,000VNĐ/m2 |
Khối lượng theo thiết kế (Khung Alpha 4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc tấm dày 9mm)
Đơn giá < 150,000VNĐ/m2 |
Nhân công và vật tư |
Giấy dán tường Hàn Quốc | Không bao gồm | Khối lượng < 02 cuộn
Đơn giá 31,500,000 VNĐ/cuộn |
Khối lượng < 04 cuộn
Đơn giá x1,500,000 VNĐ/cuộn. |
Phần trang trí không trừ tiền |
Lan can ban công | Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản
Đơn giá < 450,000VNĐ/md |
Lan can sắt hộp, theo mẫu
Đơn giá < 550,000VNĐ/md |
Lan can kính cường lực 10 ly, trụ inox 304
Đơn giá < 1,000,000 VNĐ/md |
Nhân công và vật tư |
Tay vịn lan can ban công | Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản
Đơn giá < 150,000VNĐ/md |
Lan can sắt hộp, theo mẫu
Đơn giá < 250,000VNĐ/md |
Tay vin inox
Đơn giá < 250,000VNĐ/md |
Nhân công và vật tư |
ST Decor – Công ty thiết kế và thi công nhà cấp 4 tại Bà Rịa – Vũng Tàu uy tín
Khi muốn xây dựng một căn nhà, điều bạn cần quan tâm nhất đến chính là chi phí xây dựng và chất lượng thi công. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều công ty xây dựng nhưng không phải đơn vị nào cũng có thể đảm bảo đưa đến dịch vụ hoàn hảo nhất cho khách hàng. Bạn nên tìm đến những công ty đã có tiếng trên thị trường như tại ST Decor để tham khảo. Với nhiều năm kinh nghiệm và hoạt động, công ty kết hợp với nhiều đối tác đảm bảo việc cung ứng vật tư ở mức giá thấp nhất. Từ đó đưa đến những công trình ấn tượng với mức giá tối thiểu.
Để đạt được thành tựu là hàng ngàn công trình trên cả nước cùng sự tin tưởng của khách hàng như hiện nay, ST Decor đã luôn cố gắng, nỗ lực vận hành, tuân thủ chặt chẽ những quy tắc và quá trình làm việc. Đội ngũ kiến trúc sư được đào tạo bài bản, luôn đặt hết tâm huyết và sáng tạo không ngừng để tạo ra những bản vẽ đẹp nhất, ấn tượng nhất.
Qua những thông tin đưa trên về xây nhà cấp 4 ở Bà Rịa, hy vọng bạn sẽ có thêm những thông tin hữu ích nhất để chuẩn bị cho quá trình xây nhà cho mình. Hãy liên hệ ngay hotline 0931 852 638 của ST Decor nếu như bạn cần hỗ trợ hay giải đáp bất kỳ thắc mắc nào nhé!
Có thể bạn quan tâm: