Nhà cấp 4 là một mẫu thiết kế đang được rất nhiều gia đình ở nông thôn hay vùng ngoại ô lựa chọn. Đặc biệt xây nhà cấp 4 Vĩnh Long hiện nay luôn thu hút sự quan tâm của khách hàng. Trong đó, vấn đề được quan tâm nhất có thể kể đến quy trình cũng như chi phí xây dựng mẫu nhà này. Bài viết dưới đây sẽ gửi đến bạn thông tin chi tiết nhất!
Mục lục bài viết
Vì sao nên sử dụng dịch vụ xây nhà cấp 4 trọn gói tại Vĩnh Long?
Nhà thầu thi công hỗ trợ trọn gói từ khâu thiết kế tới xây dựng
Khi ký kết hợp đồng mới một đơn vị xây nhà trọn gói tại Vĩnh Long, chủ đầu tư sẽ không cần thực hiện bất cứ phần việc nào. Mọi công đoạn xây dựng, phía đơn vị thi công sẽ đảm bảo một cách nhanh chóng và an toàn.
Chất lượng nguyên vật liệu đảm bảo
Với những đơn vị có tiếng trên thị trường như ST Decor, nguồn nguyên vật liệu sử dụng luôn được công khai và đảm bảo về chất lượng. Đồng thời, công ty làm việc lâu năm sẽ có nhiều quan hệ đối tác đặc biệt nên mức giá sẽ giảm đi đáng kể.
Dự trù ngân sách chính xác, hạn chế chi phí phát sinh
Khi lập kế hoạch xây dựng, kiến trúc sư sẽ liệt kê từng hạng mục với dự trù ngân sách cụ thể và chính xác nhất để gia chủ xem xét. Ngoài những chi phí này, hầu hết sẽ không có chi phí phát sinh thêm.
Hỗ trợ xin giấy phép xây dựng nhanh chóng
Công ty xây dựng đã thực hiện nhiều công trình nên có kinh nghiệm chuẩn bị hồ sơ nhanh và đầy đủ nhất. Từ đó giúp cho việc xin cấp phép được duyệt sớm nhất, tiết kiệm được thời gian xây dựng ngôi nhà.
Chi phí xây nhà cấp 4 ở Vĩnh Long bao nhiêu tiền?
Cách tính diện tích xây dựng nhà cấp 4
Để có cách tính diện tích nhà cấp 4 xây dựng, trước tiên cần phải xác định kiểu nhà là thông thường hay mẫu có gác lửng. Đối với nhà cấp 4 có 1 tầng thông thường, diện tích xây dựng sẽ bằng tổng diện tích phần mái, phần sàn và móng. Trong đó:
- Phần móng công trình thi công móng băng bằng 40% diện tích sàn.
- Phần móng công trình thi công móng cọc 30% diện tích sàn.
- Phần móng công trình thi công móng bè 60% diện tích sàn.
- Mái bê tông cốt thép bằng 50% diện tích.
- Mái Tole bằng 30% diện tích.
- Mái ngói kèo thép bằng 70% diện tích.
- Mái ngói BTCT bằng 100% diện tích.
Đối với nhà cấp 4 có gác lửng, diện tích xây dựng sẽ bao gồm thêm cả phần điện tích gác chiếm từ 40 đến 80% diện tích sàn tuỳ từng thiết kế.
Chi phí xây nhà cấp 4 tại Vĩnh Long
- Giá xây nhà cấp 4 lợp tôn: 4.490.000 vnđ/m2 (Trọn gói).
- Giá xây nhà cấp 4 gác lửng: 4.890.000 vnđ/m2 (Trọn gói).
- Giá xây nhà cấp 4 mái thái trệt lợp ngói: 5.190.000 vnđ/m2 (Trọn gói).
- Giá xây nhà cấp 4 phần thô: từ 3.490.000 vnđ/m2 đến 3.790.000 vnđ/m2.
- Giá xây nhà cấp 4 hoàn thiện: từ 2.000.000 vnđ/m2 đến 2.190.000 vnđ/m2.
Bảng giá xây nhà trọn gói như sau:
ĐƠN GIÁ | DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG |
5.490.000 VNĐ/m2 | >750M2 |
5.590.000 VNĐ/m2 | TỪ 600M2 – 750M2 |
5.690.000 VNĐ/m2 | TỪ 450M2 – 600M2 |
Chi phí xây nhà phụ thuộc vào vật tư, thiết bị. Tại ST Decor, giá vật tư được thể hiện qua bảng sau:
GẠCH ỐP LÁT | ||||
Gạch nền các tầng (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,…) | Gạch 600×600 mờ
Đơn giá dưới 200.000 |
Gạch 600×600 bóng kính 2 da
Đơn giá dưới 300.000 |
Gạch 600×600 bóng kính toàn phần
Đơn giá dưới 400.000 |
Len gạch KT 120×600 cắt từ gạch nền |
Gạch nền sân thượng, sân trước – sau (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,…) | Gạch 400×400 mờ
Đơn giá dưới 130.000 |
Gạch 600×600
Đơn giá dưới 200.000 |
Gạch 600×600 mờ
Đơn giá dưới 250.000 |
Không bao gồm gạch mái |
Gạch nền WC (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,…) | Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 130.000 |
Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 200.000 |
Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 250.000 |
|
Gạch ốp tường WC (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,…) | Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 150.000 Ốp cao thấp hơn 2,7m Không bao gồm len |
Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 250.000 Ốp cao thấp hơn 2,7m Không bao gồm len |
Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 300.000 Ốp cao thấp hơn 2,6m Không bao gồm len |
|
Keo chà ron | Đơn giá nhỏ hơn 15.000/kg | Đơn giá nhỏ hơn 20.000/kg | Đơn giá nhỏ hơn 20.000/kg | Khoán gọn cho công trình |
Đá trang trí khác | Không bao gồm | Chủ đầu tư chọn nhà cung cấp
Đơn giá nhỏ hơn 400.000/m2 Diện tích nhỏ hơn 10m2 |
Chủ đầu tư chọn nhà cung cấp
Đơn giá nhỏ hơn 500.000/m2 Diện tích nhỏ hơn 15m2 |
Phần trang trí không trừ tiền |
SƠN NƯỚC | ||||
Sơn nước ngoài nhà (02 lớp matit, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ) | Sơn Maxilite/Jymec
Bột trét Joton Đơn giá < 35,000/m2 |
Sơn Spec/Nippon
Bột trét Việt Mỹ Đơn giá < 45,000/m2 |
Sơn Dulux/Jotun
Bột trét Việt Mỹ Đơn giá < 50,000/m2 |
Khoản gọn cho công trình Bao gồm phụ kiện: Rulo, giấy nhám… |
Sơn nước trong nhà (02 lớp Matit, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ) | Sơn Maxilite/Jymec
Bột trét Việt Mỹ Đơn giá 30,000/m2 |
Sơn Spec/Nippon
Bột trét Expo Đơn giá < 45,000/m2 |
Sơn Spec/Jotun
Bột trét Joton Đơn giá < 50,000/m2 |
|
CỬA ĐI – CỬA SỔ | ||||
Cửa đi các phòng | Cửa nhôm hệ 700
Sơn tĩnh điện, kính 5 ly (Hoặc cửa nhựa Đài loan) Đơn giá x 1,800,000/bộ |
Cửa gỗ công nghiệp HDF
Sơn màu Đơn giá x 3,500,000/bộ |
Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3.8cm, chỉ chìm (hoặc cửa nhựa lõi thép).
Đơn giá x 7,500,000/bộ |
|
Cửa đi WC | Cửa nhôm hệ 700
Sơn tĩnh điện, kính 5 ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan) Đơn giá < 1,500,000/bộ |
Cửa nhôm Tungshin
Sơn tĩnh điện, kính 8 ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan) Đơn giá < 2,500,000/bộ |
Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3.8cm, chỉ chìm (hoặc cửa nhựa lõi thép).
Đơn giá 7,500,000/bộ |
|
Cửa mặt tiền chính (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) | Cửa sắt mạ kẽm dày 1.4mm.
Sơn dầu, kính 5 ly Đơn giá 1,250,000/m2 |
Cửa sắt mạ kẽm dày 1.4mm.
Sơn tĩnh điện, mẫu giả gỗ. Kính 8 ly cường lực mài cạnh. Đơn giá < 1,600,000/m2 |
Cửa nhựa lõi thép gia cường 1.2 ly,
thanh Shide (SPARLEE) Đơn giá x 2,000,000/m2 |
|
Cửa sổ mặt tiền chính. (Ban công sân thượng, sân. sau…) | Cửa sắt mạ kẽm dày 1mm. Sơn dầu, kính 5 ly
Đơn giá < 1,250,000/m2 |
Cửa sắt mạ kẽm dày 1,4mm. Sơn tĩnh điện, mẫu giả gỗ. Kính 8 ly, cường lực mài cạnh
1,600,000/m2 |
Cửa nhựa lõi thép gia cường 12 ly, thanh Shide (SPARLEE).
Đơn giá x 2,000,000/m2 |
|
Khung bảo vệ ô cửa sổ (Chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền) | Sắt hộp 20x20x1.0mm
Sơn dầu, mẫu đơn giản Đơn giá dưới 200,000/m2 |
Sắt hộp 20x20x1.0mm
Mạ kẽm, sơn dầu, mẫu đơn giản Đơn giá dưới 450,000/m2 |
Sắt hộp 25x25x1.0mm
Mạ kẽm, sơn dầu, mẫu chỉ định Đơn giá dưới 500,000/m2 |
|
Khóa cửa phòng, cửa chính, cửa ban công, ST | Khóa tay nắm tròn
Đơn giá < 200,000/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá < 350,000/cái |
Khóa tay gạt cao cấp
Đơn giá < 450,000/cái |
Các hệ cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa |
Khóa cửa WC | Khóa tay nắm tròn
Đơn giá < 150,000/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá < 250,000/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá < 350,000/cái |
Các hệ cửa nhựa lõi thép không Cung cấp ổ
khóa |
Khóa cửa cổng | Không bao gồm | CĐT chọn nhà cung cấp
Đơn giá < 600,000/cái |
CĐT chọn nhà cung cấp
Đơn giá < 600,000/cái |
|
CẦU THANG | ||||
Lan can cầu thang | Lan can sắt hộp mẫu 1x144x0.1mm đơn giản
Đơn giá < 300,000/md |
Lan can sắt hộp 20x20x1.0mm mẫu chỉ định
Đơn giá < 500,000/md |
Lan can kính cường lực 10 ly, trụ Inox 304
Đơn giá < 1,000,000/md |
Bao gồm nhân công và vật tư Sơn dầu (Expo) |
Tay vịn cầu thang | Tay vịn gỗ xoan đào D50
Đơn giá < 350,000/md |
Tay vịn gỗ căm xe 60×80
Đơn giá < 480,000/md |
Tay vịn gỗ căm xe 60×80
Đơn giá < 480,000/md |
Bao gồm nhân công và vật tư Sơn dầu (Expo) |
Trụ cầu thang | Không bao gồm | Gỗ căm xe
Đơn giá < 1,800,000/trụ |
Gỗ căm xe
Đơn giá < 2,400,000/trụ |
Gỗ căm xe
Đơn giá < 1,800,000/trụ |
ĐÁ GRANITE | ||||
Đá Granite mặt cầu thang, len cầu thang | Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá < 500,000 VND/m2 | Đá Đen Indonesia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá < 800,000 VND/m2 | Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá < 1,200,000 VNĐ/m2 | |
Đá Granite tam cấp (Nếu có) | Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá < 500,000 VND/m2 | Đá Đen Indonesia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá < 800,000 VND/m2 | Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá < 1,200,000 VNĐ/m2 | |
Đá Granite ngạch cửa | Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá < 95,000 VNĐ/md | Đá Đen Indonesia,
Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá < 130,000 VNĐ/md |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá < 150,000 VNĐ/md | |
Đá Granite mặt tiền tầng trệt | Không bao gồm | Đá Đen Indonesia,
Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá < 1,000,000 VNĐ/m2 |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá < 1,400,000 VNĐ/m2. | |
THIẾT BỊ ĐIỆN | ||||
Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầng (loại 4 đường) tủ hộp nhựa cao cấp | SINO | SINO | SINO | |
MCB, Công tắc, ổ cắm | SINO
Mỗi phòng 04 công tắc 04 ổ cắm 04 ổ cắm |
PANASONIC WIDE
Mỗi phòng 04 công tắc 04 ổ cắm 04 ổ cắm |
PANASONIC WIDE
Mỗi phòng 04 công tắc 04 ổ cắm 04 ổ cắm |
|
Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp | SINO
Mỗi phòng 01 cái |
PANASONIC WIDE
Mỗi phòng 01 cái |
PANASONIC WIDE
Mỗi phòng 01 cái |
|
Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân | Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 01 cái hoặc tương đương 04 bóng đèn led tròn
Đơn giá < 250,000VNĐ/cái hoặc 125,000VNĐ/cái đèn led tròn |
Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 01 cái hoặc tương đương 08 bóng đèn led tròn
Đơn giá < 250,000VNĐ/cái hoặc 130,000VNĐ/cái đèn led tròn |
Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 01 cái hoặc tương đương 10 bóng đèn led tròn
Đơn giá < 250,000VNĐ/cái hoặc 150,000VNĐ/cái đèn led tròn |
|
Quạt hút WC | Không bao gồm | Mỗi WC 01 cái
Đơn giá < 350,000 VNĐ/cái |
Mỗi WC 01 cái
Đơn giá < 350,000 VNĐ/cái |
|
Đèn vệ sinh | Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 01 cái. Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái | Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 01 cái. Đơn giá < 300,000 VNĐ/cái | Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 01 cái. Đơn giá < 400,000 VNĐ/cái | |
Đèn cầu thang | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 150,000 VND/cái | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 300,000 VND/cái | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 400,000 VND/cái | |
Đèn ban công | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 150,000 VND/cái | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 300,000 VND/cái | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 400,000 VND/cái | |
Đèn hắt trang trí Trần Thạch Cao | Không bao gồm | Mỗi phòng 04 bóng 1.2m (hoặc 15m Led dây) Đơn giá < 200,000 VNĐ/cái (hoặc 80,000 VNĐ/m dây Led) | Mỗi phòng 06 bóng 1.2m (hoặc 20m Led dây) Đơn giá < 200,000 VNĐ/cái (hoặc 80,000 VNĐ/m dây Led) | |
THIẾT BỊ VỆ SINH – NƯỚC | ||||
Bàn cầu | Inax, Viglacera, Caesar,…
Đơn giá < 2,500,000 VNĐ/cái |
Inax, Ceasar, American Standard….
Đơn giá < 4,000,000 VNĐ/cái |
Toto, Inax, American Standard,…
Đơn giá < 6,000,000 VNĐ/m2 |
1 cái/ 1 WC |
Lavabo + bộ xả | Inax, Viglacera, Caesar,…
Đơn giá < 850,000 VNĐ/cái |
Inax, Ceasar, American Standard,… Đơn giá < 1,500,000 VNĐ/cái | Toto, Inax, American Standard,…
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/m2 |
1 cái/ 1 WC |
Vòi xả Lavabo | Vòi lạnh Viglacera, Caesar, Javic…
Đơn giá < 450,000 VNĐ/cái |
Vòi nóng lạnh Ceasar, Viglacera, Luxta,…
Đơn giá < 1,100,000 VNĐ/cái |
Vòi nóng lạnh Inax, Caesar, Viglacera,…
Đơn giá < 1,500,000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 WC |
Vòi xả sen (nóng lạnh) | Viglacera, Caesar, Javic…
Đơn giá < 1,000,000 VNĐ/cái |
Viglacera, Caesar, Luxta,…
Đơn giá < 1,300,000 VNĐ/cái |
Inax, Viglacera, Caesar,…
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 WC |
Vòi xịt WC | Viglacera, Caesar, Javic…
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
Viglacera, Caesar, Luxta,…
Đơn giá < 200,000 VNĐ/cái |
Inax, Viglacera, Caesar,…
Đơn giá < 350,000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 WC |
Vòi sân thượng, ban công, sân | Viglacera, Caesar, Javic…
Đơn giá < 100,000 VNĐ/cái |
Viglacera, Caesar, Luxta,…
Đơn giá < 120,000 VNĐ/cái |
Inax, Viglacera, Caesar,…
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 khu vực |
Các phụ kiện trong WC (Gương Soi, móc treo đồ, kệ xà bông…) | Đơn giá < 500,000 VNĐ/bộ | Đơn giá < 1,000,000 VNĐ/bộ | Đơn giá < 1,500,000 VNĐ/bộ | 1 cái/ 1 WC |
Phễu thu sàn | Inox chống hôi
Đơn giá < 90,000 VNĐ/cái |
Inox chống hôi
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
Inox chống hôi
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
|
Cầu chắn rác | Inox
Đơn giá < 90,000 VNĐ/cái |
Inox
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
Inox
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
|
Chậu rửa chén | Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 1,300,000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 1,500,000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái |
|
Vòi rửa chén | Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 300,000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 500,000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 1,000,000 VNĐ/cái |
|
Bồn nước Inox | Tân Á Đại Thành 1000l
Đơn giá < 4,500,000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành 1500l
Đơn giá < 5,500,000 VNĐ/cải Bao gồm phụ kiện lắp đặt |
Tân Á Đại Thành 2000l
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cải Bao gồm phụ kiện lắp đặt |
|
Chân sắt nâng bồn nước | Không bao gồm | Sắt V5 dày 5mm, Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái | Sắt V5 dày 5mm Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái | |
Máy bơm nước | Panasonic – 200W
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái |
Panasonic – 200W
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái |
Panasonic – 200W
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái |
|
Hệ thống ống nước nóng | Ống Vesbo, theo thiết kế | Ống Vesbo, theo thiết kế | Ống Vesbo, theo thiết kế | |
Máy nước nóng NLMT | Không bao gồm | Tân Á Đại Thành,
Hướng Dương 150L Đơn giá < 7,000,000 |
Tân Á Đại Thành,
Hướng Dương 180L Đơn giá < 8,000,000 |
|
Ống đồng máy lạnh | Ống Thái Lan 7gem
Khối lượng < 30m Đơn giá < 250,000 VNĐ/md |
Ống Thái Lan 7gem
Khối lượng < 50m Đơn giá < 250,000 VNĐ/md |
Ống Thái Lan 7gem
Khối lượng < 80m Đơn giá < 250,000 VNĐ/md |
|
HẠNG MỤC KHÁC | ||||
Thạch cao trang trí | Khối lượng < 100m2 (Khung M29 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường)
Đơn giá < 120,000 VNĐ/m2 |
Khối lượng theo thiết kế (Khung TK4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc tấm dày 9mm)
Đơn giá < 135,000VNĐ/m2 |
Khối lượng theo thiết kế (Khung Alpha 4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc tấm dày 9mm)
Đơn giá < 150,000VNĐ/m2 |
Nhân công và vật tư |
Giấy dán tường Hàn Quốc | Không bao gồm | Khối lượng < 02 cuộn
Đơn giá 31,500,000 VNĐ/cuộn |
Khối lượng < 04 cuộn
Đơn giá x1,500,000 VNĐ/cuộn. |
Phần trang trí không trừ tiền |
Lan can ban công | Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản
Đơn giá < 450,000VNĐ/md |
Lan can sắt hộp, theo mẫu
Đơn giá < 550,000VNĐ/md |
Lan can kính cường lực 10 ly, trụ inox 304
Đơn giá < 1,000,000 VNĐ/md |
Nhân công và vật tư |
Tay vịn lan can ban công | Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản
Đơn giá < 150,000VNĐ/md |
Lan can sắt hộp, theo mẫu
Đơn giá < 250,000VNĐ/md |
Tay vin inox
Đơn giá < 250,000VNĐ/md |
Nhân công và vật tư |
Quy trình xây nhà cấp 4 tại Vĩnh Long chuẩn chất lượng
Lập hồ sơ thiết kế nhà
Hồ sơ thiết kế nhà sẽ bao gồm bản vẽ kiến trúc, điện nước và kết cấu nhà. Bước đầu tiên khi bắt đầu xây nhà là phải lập hồ sơ thiết kế để có định hướng đúng đắn. Để tạo ra bộ hồ sơ hoàn chỉnh, kiến trúc sư và chủ nhà cần trao đổi kỹ các thông tin, mong muốn chính xác và cụ thể nhất.
Dự toán chi phí xây nhà cấp 4 ở Vĩnh Long
Mặc dù không thể dự toán chính xác con số nhưng thông qua bản vẽ, loại nguyên vật liệu, thời gian thi công dự tính thì kiến trúc sư có thể dự đoán con số chi phí gần đúng. Các hạng mục cũng được kê khai giá chi tiết để chủ nhà có thể xem xét cắt giảm một số hạng mục không cần thiết để tiết kiệm chi phí cũng như chuẩn bị tài chính ổn định.
Xin giấy phép xây dựng
Để được xây dựng nhà ở cần có sự cấp phép của cơ quan có thẩm quyền. Trước khi tiến hành thực hiện xây dựng, công ty xây dựng sẽ chuẩn bị hồ sơ và xin cấp phép chính thức.
Xây dựng phần thô công trình
Đây là giai đoạn bắt đầu đi vào thực hiện xây dựng đầu tiên. Thi công phần thô ngôi nhà bao gồm việc giải phóng mặt bằng, xây dựng móng vững chắc và các phần nhà như bản vẽ thiết kế.
Hoàn thiện nội ngoại thất căn nhà
Nội thất căn nhà được hoàn thiện bao gồm hạng mục sơn tường, thi công gạch lát cầu thang, sắp đặt bàn ghế, các vật dụng khác,…
Bảo hành và bảo trì sau khi hoàn thiện
Một đơn vị thi công chuyên nghiệp sẽ luôn chú trọng đến giai đoạn bảo trì sau khi xây dựng. Nếu có vấn đề phát sinh hoặc đến thời gian bảo hành, đơn vị thi công sẽ sửa chữa, khắc phục nhanh chóng nhất.
ST Decor – Địa chỉ xây nhà cấp 4 uy tín nhất tại Vĩnh Long
Tại Vĩnh Long hiện nay có rất nhiều đơn vị nhận thiết kế, thi công các công trình nhà cấp 4. Tuy nhiên để đảm bảo chất lượng tốt nhất từ trước, trong và sau khi hoàn thiện nhà thì bạn cần tìm hiểu và lựa chọn đơn vị uy tín. Với nhiều năm kinh nghiệm cùng rất nhiều công trình đã thực hiện, ST Decor có thể khẳng định được vị trí hàng đầu của mình trong lĩnh vực này.
ST Decor là công ty xây dựng đã được thành lập hơn 10 năm, thực hiện hàng ngàn công trình lớn nhỏ khác nhau trên cả nước. Bằng những nỗ lực của mình, ST Decor đã giành được nhiều giải thưởng danh giá như “Thương hiệu xuất sắc châu Á 2022”. Đặc biệt giải thưởng lớn nhất mà công ty đã và đang nhận được chính là sự hài lòng của tất cả các khách hàng. Đây cũng là tiêu chí mà toàn bộ công ty luôn luôn hướng đến và cố gắng hết mình để thực hiện.
Thông qua những thông tin trên, ST Decor hy vọng đã gửi đến bạn được những lưu ý cần thiết cho việc chuẩn bị xây dựng ngôi nhà của mình sắp tới. Để được hỗ trợ giải đáp kịp thời thông tin, hãy liên hệ tới hotline 0931 852 638 ngay nhé!
Có thể bạn quan tâm: