Xây nhà trọn gói quận Gò Vấp là loại hình dịch vụ đang được rất nhiều hộ gia đình tại quận Gò Vấp của Thành Phố HCM quan tâm. Nếu bạn đang sinh sống tại tỉnh thành này và có nhu cầu thiết kế thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây. Bài viết sẽ hướng dẫn bạn cách tính diện tích để từ đó dự toán chi phí xây nhà trọn gói năm 2023. Đồng thời sẽ chia sẻ thêm về quy trình và 1 số mẫu nhà đẹp được yêu thích nhất. Mời quý bạn đọc cùng tham khảo nhé!
Mục lục bài viết
- 1 Tìm hiểu về dịch vụ xây nhà trọn gói tại quận Gò Vấp
- 2 Các tính diện tích và chi phí xây dựng nhà trọn gói chuẩn xác nhất
- 3 Giá xây nhà trọn gói tại quận Gò Vấp ảnh hưởng bởi những yếu tố nào?
- 4 Báo giá xây nhà trọn gói tại quận Gò Vấp mới nhất năm 2023
- 5 Quy trình xây nhà trọn gói ở quận Gò Vấp như thế nào?
- 6 Một số mẫu nhà đẹp, được ưa chuộng nhất tại quận Gò Vấp
- 7 Cách lựa chọn đơn vị xây nhà trọn gói tại quận Gò Vấp
- 8 ST Decor – Đơn vị xây nhà trọn gói chuyên nghiệp và uy tín tại quận Gò Vấp
Tìm hiểu về dịch vụ xây nhà trọn gói tại quận Gò Vấp
Khi đăng ký dịch vụ xây nhà trọn gói quận Gò Vấp tại ST Decor bạn sẽ được thầu các hạng mục từ A – Z. Các hạng mục chính bao gồm:
- Lên hồ sơ thiết kế công trình.
- Dự tính trước tổng chi phí xây dựng.
- Xin giấy cấp phép, các thủ tục pháp lý.
- Thi công phần thô.
- Thi công phần hoàn thiện.
- Lắp đặt nội ngoại thất.
Là đơn vị đi đầu trong lĩnh vực thiết kế và xây dựng, ST Decor đảm bảo sẽ thực hiện đúng theo bản cam kết hợp đồng thiết kế. Chúng tôi cam kết không sử dụng vật liệu xây dựng kém chất lượng, không bớt xén chi phí, nếu phát hiện sai phạm sẽ đền gấp 10 lần cho khách hàng.
Các tính diện tích và chi phí xây dựng nhà trọn gói chuẩn xác nhất
Công thức tính chi phí xây dựng được áp dụng theo công thức rất đơn giản sau:
[Giá xây dựng trọn gói = Đơn giá xây trọn gói x tổng diện tích sàn]
Tuy nhiên để tính được chi phí thì ta cần tính được tổng diện tích xây dựng. Cách tính diện tích xây nhà trọn gói quận Gò Vấp như sau:
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH CHI TIẾT |
|
Tầng hầm có độ sâu từ 1m-1.3m so với code vỉa hè | 150% diện tích |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3m-1.7m so với code vỉa hè | 170% diện tích |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.7m-2m so với code vỉa hè | 200% diện tích |
Tầng hầm có độ sâu từ 2m trở lên với code vỉa hè | 250% diện tích |
Đối với hầm có diện tích sử dụng < 80m2 | Hệ số tính như trên + 20% diện tích |
Phần móng công trình thi công móng băng | 40% diện tích tầng trệt |
Phần móng công trình thi công móng cọc | 30% diện tích tầng trệt |
Phần móng công trình thi công móng bè | 60% diện tích tầng trệt |
Phần diện tích có mái che (Trệt , lửng, lầu 1,2,3… sân thượng có mái che) | 100% diện tích |
Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước, sân sau ( sân thượng không mái che, sân phơi) | 50% diện tích |
Mái bê tông cốt thép | 50% diện tích |
Mái Tole ( bao gồm toàn bộ phần xà gồ sắt hộp và tole lợp) Tính theo mặt nghiêm | 30% diện tích |
Mái ngói kèo thép ( bao gồm hệ khung kèo và ngói lợp) Tính theo mặt nghiêm | 70% diện tích |
Mái ngói BTCT | 100% diện tích |
Sân trước, sân sau ( trong trương hợp sân có diện tích lớn có thể thay đổi hệ số tính) | 70% diện tích |
Mỗi ô trống trong nhà, mỗi sàn có diện tích < 8m2 | 100% diện tích |
Mỗi ô trống trong nhà, mỗi sàn có diện tích > 8m2 | 50% diện tích |
Khu vực cầu thang | 100% diện tích |
Giá xây nhà trọn gói tại quận Gò Vấp ảnh hưởng bởi những yếu tố nào?
- Loại nhà: Mỗi loại hình công trình nhà ở sẽ có những mức giá khác nhau. Bởi mỗi công trình sẽ yêu cầu kỹ thuật cũng như độ khó khác nhau. Một số loại hình có thể kể đến như: Nhà cấp 4, nhà phố, biệt thự, khách sạn, nhà hàng, quán cà phê,…
- Địa hình: Kiến trúc sư tại ST Decor sẽ đến khảo sát trực tiếp công trình để báo giá chuẩn xác hơn. Những nơi có địa hình hiểm trở hoặc đất nền yếu, khó thi công thì chi phí sẽ đắt hơn.
- Phong cách thiết kế: Có rất nhiều loại phong cách thiết kế nhà ở tại Việt Nam. Những công trình cầu kỳ yêu cầu sự tỉ mỉ và thời gian thi công như cổ điển thì chi phí sẽ cao hơn.
- Chất lượng nguyên vật liệu: Gia chủ có sự đầu tư về vật liệu cũng như nội thất cao cấp thì chi phí tổng sẽ ở mức cao và ngược lại.
Báo giá xây nhà trọn gói tại quận Gò Vấp mới nhất năm 2023
Giá xây nhà cấp 4 trọn gói tại quận Gò Vấp
Bảng báo giá xây nhà cấp 4 quận Gò Vấp trọn gói.
LOẠI NHÀ | ĐƠN GIÁ |
NHÀ CẤP 4 | 4.490.000 vnđ/m2 |
NHÀ CẤP 4 GÁC LỬNG | 4.890.000 vnđ/m2 |
NHÀ MÁI THÁI TRỆT | 5.190.000 vnđ/m2 |
Giá xây nhà phố trọn gói tại quận Gò Vấp
Bảng báo giá xây nhà phố trọn gói quận Gò Vấp ST Decor.
ĐƠN GIÁ | DIỆN TÍCH SÀN |
5.490.000 vnđ/m2 | >750M2 |
5.590.000 vnđ/m2 | TỪ 600M2 – 750M2 |
5.690.000 vnđ/m2 | TỪ 450 M2 – 600 M2 |
BÁO GIÁ THEO QUY MÔ | <250 M2 |
Bảng vật tư hoàn thiện xây nhà trọn gói cho Nhà Cấp 4
VẬT TƯ HOÀN THIỆN | ||
HẠNG MỤC | CHỦNG LOẠI | GHI CHÚ |
GẠCH | ||
Gạch nền nhà | Gạch 600×600, bóng kính | Đơn giá 200,000 VNĐ/m2 |
Gạch nền wc | Gạch 300×600, chống trơn | Đơn giá 130,000 VNĐ/m2 |
Gạch ốp tường wc | Gạch 300×600, bóng kính | Đơn giá 150,000 VNĐ/m2 |
Keo chà ron | ||
SƠN NƯỚC | ||
Sơn nội thất và ngoại thất | Sơn Maxilite Bột trét Việt Mỹ | Đơn giá 200,000 VNĐ/m2 |
CỬA | ||
Cửa chính mặt tiền | Của sắt mạ kẽm dày 1,4 ly, kính sơn dầu, kính 5 ly | Đơn giá 1,000,000 VNĐ/m2 |
Cửa sổ | cửa sắt mạ kẽm dày 1 ly, kính sơn dầu, kính 5 ly. | Đơn giá 800,000 VNĐ/m2 |
Cửa phòng | cửa nhôm hệ 700, sơn tĩnh điện, kính 5 ly. | Đơn giá 1,800,000 VNĐ/m2 |
Cửa wc | Cửa nhôm hệ 700, sơn tĩnh điện, kính 5 ly | Đơn giá 1,500,000 VNĐ/m2 |
Khóa cửa phòng | Khóa tay nắm tròn | Đơn giá 200,000 VNĐ/m2 |
Khóa cửa wc | Khóa tay nắm tròn | Đơn giá 100,000 VNĐ/m2 |
ĐÁ HOA CƯƠNG | ||
Đá bậc tam cấp | Đá trắng suối lau, hồng phan rang, tím hoa cà. | Đơn giá 500,000 VNĐ/m2 |
Đá ngạch cửa | Đá trắng suối lau, hồng phan rang, tím hoa cà. | Đơn giá 95,000 VNĐ/md |
THIẾT BỊ ĐIỆN | ||
Vỏ tụ điện tổng | SINO | |
CB, Công tắc, Ổ cắm | SINO Mỗi phòng 2 công tắc, 2 ổ cắm | |
Đèn chiếu sáng trong phòng ngủ | Đèn máng đôi 1.2 mét. Bóng đèn Philip | |
Đèn nhà vệ sinh | Đèn máng đôi 0.6 mét | |
THIẾT BỊ VỆ SINH | ||
Bồn cầu | Inax, Viglacera, Caesar | Đơn giá 2,500,000 VNĐ/cái |
Lavabo + Bộ xả | Inax, Viglacera, Caesar | Đơn giá 800,000 VNĐ/cái |
Vòi xả Lavabo (nóng lạnh) | Viglacera, Caesar | Đơn giá 450,000 VNĐ/cái |
Vòi xả sen (nóng lạnh) | Viglacera, Caesar | Đơn giá 1,000,000 VNĐ/cái |
Vòi xịt wc | Viglacera, Caesar | Đơn giá 150,000 VNĐ/cái |
Gương soi, móc treo đồ, kệ xà bông | Đơn giá 150,000 VNĐ/bộ | |
Phễu thu sàn | INOX 304, Chống hôi | Đơn giá 90,000 VNĐ/cái |
THẠCH CAO | ||
Thạch cao trang trí | Mẫu theo chuẩn | |
TỦ BẾP | ||
Khung tủ bếp | Xây và giá gạch 600x600mm, bóng kính | |
Cửa tủ bếp | Nhôm hệ 700 vân gỗ | |
Chậu rửa chén | Tân Á Đại Thành | Đơn giá 1,300,000 VNĐ/cái |
Vòi rửa chén | Tân Á Đại Thành | Đơn giá 300,000 VNĐ/cái |
Bồn nước INOX | Tân Á Đại Thành | Loại 1.000 lít |
TỦ ÁO | ||
Khung tủ áo | Xây và dán gạch 600x600mm, bóng kính | |
Cửa tủ áo | Nhôm hệ 700 |
Bảng vật tư hoàn thiện xây nhà trọn gói cho nhà phố
HẠNG MỤC CUNG ỨNG | HẠNG BẠC
GÓI 2.000.000/M2 |
HẠNG VÀNG
GÓI 2.400.000/M2 |
HẠNG BẠCH KIM
GÓI 2.900.000/M2 |
GHI CHÚ |
GẠCH ỐP LÁT | ||||
Gạch nền các tầng (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,…) | Gạch 600×600 mờ
Đơn giá dưới 200.000 |
Gạch 600×600 bóng kính 2 da
Đơn giá dưới 300.000 |
Gạch 600×600 bóng kính toàn phần
Đơn giá dưới 400.000 |
Len gạch KT 120×600 cắt từ gạch nền |
Gạch nền sân thượng, sân trước – sau (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,…) | Gạch 400×400 mờ
Đơn giá dưới 130.000 |
Gạch 600×600
Đơn giá dưới 200.000 |
Gạch 600×600 mờ
Đơn giá dưới 250.000 |
Không bao gồm gạch mái |
Gạch nền WC (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,…) | Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 130.000 |
Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 200.000 |
Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 250.000 |
|
Gạch ốp tường WC (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,…) | Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 150.000 Ốp cao thấp hơn 2,7m Không bao gồm len |
Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 250.000 Ốp cao thấp hơn 2,7m Không bao gồm len |
Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 300.000 Ốp cao thấp hơn 2,6m Không bao gồm len |
|
Keo chà ron | Đơn giá nhỏ hơn 15.000/kg | Đơn giá nhỏ hơn 20.000/kg | Đơn giá nhỏ hơn 20.000/kg | Khoán gọn cho công trình |
Đá trang trí khác | Không bao gồm | Chủ đầu tư chọn nhà cung cấp
Đơn giá nhỏ hơn 400.000/m2 Diện tích nhỏ hơn 10m2 |
Chủ đầu tư chọn nhà cung cấp
Đơn giá nhỏ hơn 500.000/m2 Diện tích nhỏ hơn 15m2 |
Phần trang trí không trừ tiền |
SƠN NƯỚC | ||||
Sơn nước ngoài nhà (02 lớp matit, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ) | Sơn Maxilite/Jymec
Bột trét Joton Đơn giá < 35,000/m2 |
Sơn Spec/Nippon
Bột trét Việt Mỹ Đơn giá < 45,000/m2 |
Sơn Dulux/Jotun
Bột trét Việt Mỹ Đơn giá < 50,000/m2 |
Khoản gọn cho công trình Bao gồm phụ kiện: Rulo, giấy nhám… |
Sơn nước trong nhà (02 lớp Matit, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ) | Sơn Maxilite/Jymec
Bột trét Việt Mỹ Đơn giá 30,000/m2 |
Sơn Spec/Nippon
Bột trét Expo Đơn giá < 45,000/m2 |
Sơn Spec/Jotun
Bột trét Joton Đơn giá < 50,000/m2 |
|
CỬA ĐI – CỬA SỔ | ||||
Cửa đi các phòng | Cửa nhôm hệ 700
Sơn tĩnh điện, kính 5 ly (Hoặc cửa nhựa Đài loan) Đơn giá x 1,800,000/bộ |
Cửa gỗ công nghiệp HDF
Sơn màu Đơn giá x 3,500,000/bộ |
Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3.8cm, chỉ chìm (hoặc cửa nhựa lõi thép).
Đơn giá x 7,500,000/bộ |
|
Cửa đi WC | Cửa nhôm hệ 700
Sơn tĩnh điện, kính 5 ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan) Đơn giá < 1,500,000/bộ |
Cửa nhôm Tungshin
Sơn tĩnh điện, kính 8 ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan) Đơn giá < 2,500,000/bộ |
Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3.8cm, chỉ chìm (hoặc cửa nhựa lõi thép).
Đơn giá 7,500,000/bộ |
|
Cửa mặt tiền chính (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) | Cửa sắt mạ kẽm dày 1.4mm.
Sơn dầu, kính 5 ly Đơn giá 1,250,000/m2 |
Cửa sắt mạ kẽm dày 1.4mm.
Sơn tĩnh điện, mẫu giả gỗ. Kính 8 ly cường lực mài cạnh. Đơn giá < 1,600,000/m2 |
Cửa nhựa lõi thép gia cường 1.2 ly,
thanh Shide (SPARLEE) Đơn giá x 2,000,000/m2 |
|
Cửa sổ mặt tiền chính. (Ban công sân thượng, sân. sau…) | Cửa sắt mạ kẽm dày 1mm. Sơn dầu, kính 5 ly
Đơn giá < 1,250,000/m2 |
Cửa sắt mạ kẽm dày 1,4mm. Sơn tĩnh điện, mẫu giả gỗ. Kính 8 ly, cường lực mài cạnh
1,600,000/m2 |
Cửa nhựa lõi thép gia cường 12 ly, thanh Shide (SPARLEE).
Đơn giá x 2,000,000/m2 |
|
Khung bảo vệ ô cửa sổ (Chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền) | Sắt hộp 20x20x1.0mm
Sơn dầu, mẫu đơn giản Đơn giá dưới 200,000/m2 |
Sắt hộp 20x20x1.0mm
Mạ kẽm, sơn dầu, mẫu đơn giản Đơn giá dưới 450,000/m2 |
Sắt hộp 25x25x1.0 mm
Mạ kẽm, sơn dầu, mẫu chỉ định Đơn giá dưới 500,000/m2 |
|
Khóa cửa phòng, cửa chính, cửa ban công, ST | Khóa tay nắm tròn
Đơn giá < 200,000/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá < 350,000/cái |
Khóa tay gạt cao cấp
Đơn giá < 450,000/cái |
Các hệ cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa |
Khóa cửa WC | Khóa tay nắm tròn
Đơn giá < 150,000/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá < 250,000/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá < 350,000/cái |
Các hệ cửa nhựa lõi thép không Cung cấp ổ
khóa |
Khóa cửa cổng | Không bao gồm | CĐT chọn nhà cung cấp
Đơn giá < 600,000/cái |
CĐT chọn nhà cung cấp
Đơn giá < 600,000/cái |
|
CẦU THANG | ||||
Lan can cầu thang | Lan can sắt hộp mẫu 1x144x0.1mm đơn giản
Đơn giá < 300,000/md |
Lan can sắt hộp 20x20x1.0mm mẫu chỉ định
Đơn giá < 500,000/md |
Lan can kính cường lực 10 ly, trụ Inox 304
Đơn giá < 1,000,000/md |
Bao gồm nhân công và vật tư Sơn dầu (Expo) |
Tay vịn cầu thang | Tay vịn gỗ xoan đào D50
Đơn giá < 350,000/md |
Tay vịn gỗ căm xe 60×80
Đơn giá < 480,000/md |
Tay vịn gỗ căm xe 60×80
Đơn giá < 480,000/md |
Bao gồm nhân công và vật tư Sơn dầu (Expo) |
Trụ cầu thang | Không bao gồm | Gỗ căm xe
Đơn giá < 1,800,000/trụ |
Gỗ căm xe
Đơn giá < 2,400,000/trụ |
Gỗ căm xe
Đơn giá < 1,800,000/trụ |
ĐÁ GRANITE | ||||
Đá Granite mặt cầu thang, len cầu thang | Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá < 500,000 VND/m2 | Đá Đen Indonesia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá < 800,000 VND/m2 | Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá < 1,200,000 VNĐ/m2 | |
Đá Granite tam cấp (Nếu có) | Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá < 500,000 VND/m2 | Đá Đen Indonesia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá < 800,000 VND/m2 | Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá < 1,200,000 VNĐ/m2 | |
Đá Granite ngạch cửa | Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá < 95,000 VNĐ/md | Đá Đen Indonesia,
Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá < 130,000 VNĐ/md |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá < 150,000 VNĐ/md | |
Đá Granite mặt tiền tầng trệt | Không bao gồm | Đá Đen Indonesia,
Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá < 1,000,000 VNĐ/m2 |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá < 1,400,000 VNĐ/m2. | |
THIẾT BỊ ĐIỆN | ||||
Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầng (loại 4 đường) tủ hộp nhựa cao cấp | SINO | SINO | SINO | |
MCB, Công tắc, ổ cắm | SINO
Mỗi phòng 04 công tắc 04 ổ cắm 04 ổ cắm |
PANASONIC WIDE
Mỗi phòng 04 công tắc 04 ổ cắm 04 ổ cắm |
PANASONIC WIDE
Mỗi phòng 04 công tắc 04 ổ cắm 04 ổ cắm |
|
Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp | SINO
Mỗi phòng 01 cái |
PANASONIC WIDE
Mỗi phòng 01 cái |
PANASONIC WIDE
Mỗi phòng 01 cái |
|
Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân | Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 01 cái hoặc tương đương 04 bóng đèn led tròn
Đơn giá < 250,000VNĐ/cái hoặc 125,000VNĐ/cái đèn led tròn |
Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 01 cái hoặc tương đương 08 bóng đèn led tròn
Đơn giá < 250,000VNĐ/cái hoặc 130,000VNĐ/cái đèn led tròn |
Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 01 cái hoặc tương đương 10 bóng đèn led tròn
Đơn giá < 250,000VNĐ/cái hoặc 150,000VNĐ/cái đèn led tròn |
|
Quạt hút WC | Không bao gồm | Mỗi WC 01 cái
Đơn giá < 350,000 VNĐ/cái |
Mỗi WC 01 cái
Đơn giá < 350,000 VNĐ/cái |
|
Đèn vệ sinh | Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 01 cái. Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái | Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 01 cái. Đơn giá < 300,000 VNĐ/cái | Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 01 cái. Đơn giá < 400,000 VNĐ/cái | |
Đèn cầu thang | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 150,000 VND/cái | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 300,000 VND/cái | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 400,000 VND/cái | |
Đèn ban công | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 150,000 VND/cái | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 300,000 VND/cái | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 400,000 VND/cái | |
Đèn hắt trang trí Trần Thạch Cao | Không bao gồm | Mỗi phòng 04 bóng 1.2m (hoặc 15m Led dây) Đơn giá < 200,000 VNĐ/cái (hoặc 80,000 VNĐ/m dây Led) | Mỗi phòng 06 bóng 1.2m (hoặc 20m Led dây) Đơn giá < 200,000 VNĐ/cái (hoặc 80,000 VNĐ/m dây Led) | |
THIẾT BỊ VỆ SINH – NƯỚC | ||||
Bàn cầu | Inax, Viglacera, Caesar,…
Đơn giá < 2,500,000 VNĐ/cái |
Inax, Caesar, American Standard….
Đơn giá < 4,000,000 VNĐ/cái |
Toto, Inax, American Standard,…
Đơn giá < 6,000,000 VNĐ/m2 |
1 cái/ 1 WC |
Lavabo + bộ xả | Inax, Viglacera, Caesar,…
Đơn giá < 850,000 VNĐ/cái |
Inax, Caesar, American Standard,… Đơn giá < 1,500,000 VNĐ/cái | Toto, Inax, American Standard,…
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/m2 |
1 cái/ 1 WC |
Vòi xả Lavabo | Vòi lạnh Viglacera, Caesar, Javic…
Đơn giá < 450,000 VNĐ/cái |
Vòi nóng lạnh Caesar, Viglacera, Luxta,…
Đơn giá < 1,100,000 VNĐ/cái |
Vòi nóng lạnh Inax, Caesar, Viglacera,…
Đơn giá < 1,500,000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 WC |
Vòi xả sen (nóng lạnh) | Viglacera, Caesar, Javic…
Đơn giá < 1,000,000 VNĐ/cái |
Viglacera, Caesar, Luxta,…
Đơn giá < 1,300,000 VNĐ/cái |
Inax, Viglacera, Caesar,…
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 WC |
Vòi xịt WC | Viglacera, Caesar, Javic…
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
Viglacera, Caesar, Luxta,…
Đơn giá < 200,000 VNĐ/cái |
Inax, Viglacera, Caesar,…
Đơn giá < 350,000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 WC |
Vòi sân thượng, ban công, sân | Viglacera, Caesar, Javic…
Đơn giá < 100,000 VNĐ/cái |
Viglacera, Caesar, Luxta,…
Đơn giá < 120,000 VNĐ/cái |
Inax, Viglacera, Caesar,…
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 khu vực |
Các phụ kiện trong WC (Gương Soi, móc treo đồ, kệ xà bông…) | Đơn giá < 500,000 VNĐ/bộ | Đơn giá < 1,000,000 VNĐ/bộ | Đơn giá < 1,500,000 VNĐ/bộ | 1 cái/ 1 WC |
Phễu thu sàn | Inox chống hôi
Đơn giá < 90,000 VNĐ/cái |
Inox chống hôi
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
Inox chống hôi
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
|
Cầu chắn rác | Inox
Đơn giá < 90,000 VNĐ/cái |
Inox
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
Inox
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
|
Chậu rửa chén | Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 1,300,000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 1,500,000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái |
|
Vòi rửa chén | Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 300,000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 500,000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 1,000,000 VNĐ/cái |
|
Bồn nước Inox | Tân Á Đại Thành 1000l
Đơn giá < 4,500,000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành 1500l
Đơn giá < 5,500,000 VNĐ/cải Bao gồm phụ kiện lắp đặt |
Tân Á Đại Thành 2000l
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cải Bao gồm phụ kiện lắp đặt |
|
Chân sắt nâng bồn nước | Không bao gồm | Sắt V5 dày 5mm, Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái | Sắt V5 dày 5mm Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái | |
Máy bơm nước | Panasonic – 200W
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái |
Panasonic – 200W
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái |
Panasonic – 200W
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái |
|
Hệ thống ống nước nóng | Ống Vesbo, theo thiết kế | Ống Vesbo, theo thiết kế | Ống Vesbo, theo thiết kế | |
Máy nước nóng NLMT | Không bao gồm | Tân Á Đại Thành,
Hướng Dương 150L Đơn giá < 7,000,000 |
Tân Á Đại Thành,
Hướng Dương 180L Đơn giá < 8,000,000 |
|
Ống đồng máy lạnh | Ống Thái Lan 7gem
Khối lượng < 30m Đơn giá < 250,000 VNĐ/md |
Ống Thái Lan 7gem
Khối lượng < 50m Đơn giá < 250,000 VNĐ/md |
Ống Thái Lan 7gem
Khối lượng < 80m Đơn giá < 250,000 VNĐ/md |
|
HẠNG MỤC KHÁC | ||||
Thạch cao trang trí | Khối lượng < 100m2 (Khung M29 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường)
Đơn giá < 120,000 VNĐ/m2 |
Khối lượng theo thiết kế (Khung TK4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc tấm dày 9mm)
Đơn giá < 135,000VNĐ/m2 |
Khối lượng theo thiết kế (Khung Alpha 4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc tấm dày 9mm)
Đơn giá < 150,000VNĐ/m2 |
Nhân công và vật tư |
Giấy dán tường Hàn Quốc | Không bao gồm | Khối lượng < 02 cuộn
Đơn giá 31,500,000 VND/cuộn |
Khối lượng < 04 cuộn
Đơn giá x1,500,000 VNĐ/cuộn. |
Phần trang trí không trừ tiền |
Lan can ban công | Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản
Đơn giá < 450,000VNĐ/md |
Lan can sắt hộp, theo mẫu
Đơn giá < 550,000VNĐ/md |
Lan can kính cường lực 10 ly, trụ inox 304
Đơn giá < 1,000,000 VNĐ/md |
Nhân công và vật tư |
Tay vịn lan can ban công | Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản
Đơn giá < 150,000VNĐ/md |
Lan can sắt hộp, theo mẫu
Đơn giá < 250,000VNĐ/md |
Tay vin inox
Đơn giá < 250,000VNĐ/md |
Nhân công và vật tư |
Quy trình xây nhà trọn gói ở quận Gò Vấp như thế nào?
Lập hồ sơ thiết kế nhà ở
Quy trình đầu tiên của dịch vụ xây nhà trọn gói quận Gò Vấp là lập hồ sơ thiết kế. Bộ hồ sơ bao gồm: Hồ sơ điện nước, kết cấu, kiến trúc được thể hiện trên bản vẽ kỹ thuật.
Dự toán chi phí xây dựng nhà
Kiến trúc sư sẽ tính toán chi phí dựa trên diện tích, nhu cầu sử dụng và chi phí nhà đầu tư đề ra ban đầu. Chi phí sẽ được báo cáo trên từng hạng mục cụ thể và rõ ràng. Sau đó cùng nhau bàn bạc với gia chủ để đưa ra những phương án tối ưu hợp lý.
Xem thêm: Xây Nhà Trọn Gói Vũng Tàu 2023 – Báo Giá Xây Dựng
Xin giấy phép xây dựng
Đây là quy trình không thể thiếu trước khi thi công bất kỳ công trình xây dựng nào. Xin cấp phép để đảm bảo tính hợp pháp cho công trình. Đơn vị nhà thầu sẽ trực tiếp tư vấn và làm các thủ tục tại địa bàn xây dựng và UBND cho gia chủ.
Thi công phần thô
Phần thô có nhiều tình trạng khác nhau khi thi công. Có công trình cần phá dỡ, giải phóng mặt bằng, có công trình đang xây dựng phần thô chưa hoàn thiện,… Sau khi xử lý xong sẽ tiến hành đổ móng, cột, cầu thang, sàn, tường,…
Hoàn thiện nội ngoại thất
Hạng mục nội ngoại thất là công đoạn cuối nên quy trình diễn ra rất nhanh chóng. Bao gồm những công việc như: Lắp đặt đồ, đóng trần gỗ/thạch cao, thiết bị vệ sinh, sơn tường, cửa, bàn ghế,…. Nội thất có nhiều mức giá khác nhau từ rẻ – trung bình – cao cấp.
Bảo hành và bảo trì
ST Decor cam kết bảo hành 5 năm, nếu xảy ra bất kỳ lỗi kỹ thuật nào như trong hợp đồng sẽ bảo hành hoàn toàn miễn phí. Bên cạnh đó là dịch vụ bảo trì trọn đời bất cứ khi nào khách hàng có nhu cầu.
Một số mẫu nhà đẹp, được ưa chuộng nhất tại quận Gò Vấp
Gò Vấp là khu vực thành thị nên những mẫu nhà phố, nhà ống cao tầng rất được ưa chuộng. Sau đây là một số mẫu nhà mà bạn có thể tham khảo:
Cách lựa chọn đơn vị xây nhà trọn gói tại quận Gò Vấp
- Lựa chọn đơn vị uy tín chuyên nghiệp có nhiều năm kinh nghiệm thực thế trên các công trình xây dựng.
- Tìm hiểu những công trình mà công ty đó đã thi công để biết được công trình có chất lượng hay không.
- Đánh giá sự chuyên nghiệp và tận tâm của nhà thầu qua việc tư vấn trước khi đưa ra quyết định.
- Nghiên cứu kỹ dịch vụ và bản cam kết mà đơn vị cung cấp.
ST Decor – Đơn vị xây nhà trọn gói chuyên nghiệp và uy tín tại quận Gò Vấp
Trên đây là một vài thông tin về dịch vụ xây nhà trọn gói quận Gò Vấp mà ST Decor cung cấp. Hy vọng bài viết sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho bạn trước khi tiến hành xây dựng.
ST Decor nằm trong top những công ty xây dựng chất lượng và nổi tiếng hàng đầu trên thị trường. Trong 2 năm liên tiếp 2019-2020, ST Decor vinh dự được phát sóng trên chương trình Không Gian Xanh của đài truyền hình VTV3. Ngoài ra công ty còn giành giải thưởng thương hiệu xuất sắc Châu Á năm 2022. Khi đăng ký các dịch vụ thầu tại ST Decor, đặc biệt là dịch vụ xây nhà trọn gói, bạn sẽ được nhận những quyền lợi như:
- Bảo hành 5 năm, bảo trì trọn đời.
- Chi phí xây dựng được tối ưu chặt chẽ.
- Đội ngũ kiến trúc sư giàu kinh nghiệm sẽ tạo nên những không gian sống tuyệt vời.
- Thiết bị máy móc hiện đại, công trình có sự giám sát chặt chẽ.
- Miễn phí chi phí bảo quản vật tư.
- Thiết kế đa dạng, nhiều mẫu mã đẹp và đạt tiêu chuẩn về chất lượng.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
- Hotline 24/7: 0931852638
- Website: stdecor.com.vn
- Email: cskh@stdecor.com.vn
CÔNG TY CỔ PHẦN ST DECOR
- TRỤ SỞ: Lầu 8 , Tòa nhà LOYAL – 151 Võ Thị Sáu , P. 6, Quận 3 , TP.HCM
- VPHCM: Căn K3.67 – River Park , Phường Phước Long B, Quận 9 , TP.HCM.
- VP ĐÀ NẴNG: Tầng 3, Tòa nhà Indochina Riverside Tower , Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng.
- XƯỞNG: 84 Đường số 16 , P. Hiệp Bình Chánh , Quận Thủ Đức , TP.HCM.
Có thể bạn quan tâm: