ST Decor là công ty chuyên thầu các dự án xây nhà trọn gói Hóc Môn uy tín nhất trên thị trường. Không chỉ ở tỉnh Hóc Môn, chúng tôi còn cung cấp dịch vụ này ở tất cả các tỉnh thành lớn trên cả nước. Với nhiều năm kinh nghiệm, ST Decor tự hào là đơn vị đi đầu trên thị trường với hàng nghìn công trình đã thi công hoàn mỹ. Chúng tôi có một đội ngũ kiến trúc sư tay nghề cao và 1 quy trình làm việc chuyên nghiệp. Nếu quý khách đang có nhu cầu xây nhà trọn gói thì có thể tham khảo giá cũng như dịch vụ của ST Decor ở bài viết sau đây nhé!
Mục lục bài viết
- 1 Xây nhà trọn gói là gì?
- 2 Giá xây nhà trọn gói tại Hóc Môn phụ thuộc vào yếu tố nào?
- 3 Báo giá xây nhà trọn gói tại Hóc Môn cập nhật năm 2023
- 4 Quy trình xây nhà trọn gói ở Hóc Môn như thế nào?
- 5 Một số mẫu nhà đẹp, được ưa chuộng nhất tại Hóc Môn
- 6 Lưu ý khi lựa chọn đơn vị xây nhà trọn gói tại Hóc Môn
- 7 ST Decor – Đơn vị xây nhà trọn gói chuyên nghiệp và uy tín tại Hóc Môn
Xây nhà trọn gói là gì?
Xây nhà trọn gói là một loại hình dịch vụ mà bên công ty xây dựng sẽ trực tiếp thi công từ A – Z. Bao gồm tư vấn, lên bản thiết kế, tính toán chi phí, xử lý thủ tục pháp lý, thi công phần thô, phần hoàn thiện và bảo hành. Sau khi ký hợp đồng, nhà thầu sẽ tiến hành thi công và có trách nhiệm đảm bảo công trình diễn ra đúng tiến độ, đạt tiêu chuẩn về chất lượng. Công trình khi hoàn thiện được bàn giao cho khách hàng, khách hàng chỉ cần vận chuyển đồ dùng cần thiết.
Điểm mạnh của dịch vụ này là khách hàng không cần lo lắng bất cứ điều gì, kể cả những thủ tục pháp đó. Thay vào đó, bên phía công ty sẽ lo toàn bộ công việc từ A – Z. Tuy nhiên cần lựa chọn những đơn vị chuyên nghiệp uy tín để công trình được tối ưu chi phí và đảm bảo chất lượng.
Giá xây nhà trọn gói tại Hóc Môn phụ thuộc vào yếu tố nào?
- Loại nhà: ST Decor cung cấp tất cả các loại hình xây nhà trọn gói uy tín. Trong đó bao gồm: biệt thự, nhà phố, nhà ống, công trình, khách sạn, nhà cấp 4,… Mỗi loại hình nhà ở sẽ có một độ khó khác nhau. Do vậy, giá thành thiết kế thi công cũng sẽ khác nhau.
- Phong cách thiết kế: Những phong cách thiết kế đơn giản sẽ có giá thành rẻ hơn. Phong cách cầu kỳ yêu cầu sự tỉ mỉ, thời gian và độ chính xác cao như cổ điển có giá thành cao hơn.
- Địa hình: Trong quá trình tư vấn, kiến trúc sư sẽ đến trực tiếp công trình để khảo sát và báo giá. Những công trình nằm ở khu vực hiểm trở, sạt lở khó khăn di chuyển giá sẽ cao hơn địa hình đẹp.
- Vật liệu xây dựng: Vật liệu xây phần thô, vật liệu ngoại thất, đồ nội thất đắt tiền thì giá thành sẽ ở mức cao. Ngược lại, vật tư rẻ với mức giá trung bình thì giá sẽ thấp hơn.
Báo giá xây nhà trọn gói tại Hóc Môn cập nhật năm 2023
Giá xây nhà cấp 4 trọn gói tại Hóc Môn
Bảng báo giá xây nhà cấp 4 trọn gói:
LOẠI NHÀ | ĐƠN GIÁ |
NHÀ CẤP 4 | 4.490.000 vnđ/m2 |
NHÀ CẤP 4 GÁC LỬNG | 4.890.000 vnđ/m2 |
NHÀ MÁI THÁI TRỆT | 5.190.000 vnđ/m2 |
Giá xây nhà phố trọn gói tại Hóc Môn
Bảng báo giá xây nhà phố trọn gói ST Decor:
ĐƠN GIÁ | DIỆN TÍCH SÀN |
5.490.000 vnđ/m2 | >750M2 |
5.590.000 vnđ/m2 | TỪ 600M2 – 750M2 |
5.690.000 vnđ/m2 | TỪ 450 M2 – 600 M2 |
BÁO GIÁ THEO QUY MÔ | <250 M2 |
Bảng vật tư hoàn thiện xây nhà trọn gói cho Nhà Cấp 4
VẬT TƯ HOÀN THIỆN | ||
HẠNG MỤC | CHỦNG LOẠI | GHI CHÚ |
GẠCH | ||
Gạch nền nhà | Gạch 600×600, bóng kính | Đơn giá 200,000 VNĐ/m2 |
Gạch nền wc | Gạch 300×600, chống trơn | Đơn giá 130,000 VNĐ/m2 |
Gạch ốp tường wc | Gạch 300×600, bóng kính | Đơn giá 150,000 VNĐ/m2 |
SƠN NƯỚC | ||
Sơn nội thất và ngoại thất | Sơn Maxilite Bột trét Việt Mỹ | Đơn giá 200,000 VNĐ/m2 |
CỬA | ||
Cửa chính mặt tiền | Của sắt mạ kẽm dày 1,4 ly, kính sơn dầu, kính 5 ly | Đơn giá 1,000,000 VNĐ/m2 |
Cửa sổ | cửa sắt mạ kẽm dày 1 ly, kính sơn dầu, kính 5 ly. | Đơn giá 800,000 VNĐ/m2 |
Cửa phòng | cửa nhôm hệ 700, sơn tĩnh điện, kính 5 ly. | Đơn giá 1,800,000 VNĐ/m2 |
Cửa wc | Cửa nhôm hệ 700, sơn tĩnh điện, kính 5 ly | Đơn giá 1,500,000 VNĐ/m2 |
Khóa cửa phòng | Khóa tay nắm tròn | Đơn giá 200,000 VNĐ/m2 |
Khóa cửa wc | Khóa tay nắm tròn | Đơn giá 100,000 VNĐ/m2 |
ĐÁ HOA CƯƠNG | ||
Đá bậc tam cấp | Đá trắng suối lau, hồng phan rang, tím hoa cà. | Đơn giá 500,000 VNĐ/m2 |
Đá ngạch cửa | Đá trắng suối lau, hồng phan rang, tím hoa cà. | Đơn giá 95,000 VNĐ/md |
THIẾT BỊ ĐIỆN | ||
Vỏ tụ điện tổng | SINO | |
CB, Công tắc, Ổ cắm | SINO Mỗi phòng 2 công tắc, 2 ổ cắm | |
Đèn chiếu sáng trong phòng ngủ | Đèn máng đôi 1.2 mét. Bóng đèn Philip | |
Đèn nhà vệ sinh | Đèn máng đôi 0.6 met | |
THIẾT BỊ VỆ SINH | ||
Bồn cầu | Inax, Viglacera, Caesar | Đơn giá 2,500,000 VNĐ/cái |
Lavabo + Bộ xả | Inax, Viglacera, Caesar | Đơn giá 800,000 VNĐ/cái |
Vòi xả Lavabo (nóng lạnh) | Viglacera, Caesar | Đơn giá 450,000 VNĐ/cái |
Vòi xả sen (nóng lạnh) | Viglacera, Caesar | Đơn giá 1,000,000 VNĐ/cái |
Vòi xịt wc | Viglacera, Caesar | Đơn giá 150,000 VNĐ/cái |
Gương soi, móc treo đồ, kệ xà bông | Đơn giá 150,000 VNĐ/bộ | |
Phễu thu sàn | INOX 304, Chống hôi | Đơn giá 90,000 VNĐ/cái |
THẠCH CAO | ||
Thạch cao trang trí | Mẫu theo chuẩn | |
TỦ BẾP | ||
Khung tủ bếp | Xây và giá gạch 600x600mm, bóng kính | |
Cửa tủ bếp | Nhôm hệ 700 vân gỗ | |
Chậu rửa chén | Tân Á Đại Thành | Đơn giá 1,300,000 VNĐ/cái |
Vòi rửa chén | Tân Á Đại Thành | Đơn giá 300,000 VNĐ/cái |
Bồn nước INOX | Tân Á Đại Thành | Loại 1.000 lít |
TỦ ÁO | ||
Khung tủ áo | Xây và dán gạch 600x600mm, bóng kính | |
Cửa tủ áo | Nhôm hệ 700 |
Bảng vật tư hoàn thiện xây nhà trọn gói cho nhà phố
HẠNG MỤC CUNG ỨNG | HẠNG BẠC
GÓI 2.000.000/M2 |
HẠNG VÀNG
GÓI 2.400.000/M2 |
HẠNG BẠCH KIM
GÓI 2.900.000/M2 |
GHI CHÚ |
GẠCH ỐP LÁT | ||||
Gạch nền các tầng (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,…) | Gạch 600×600 mờ
Đơn giá dưới 200.000 |
Gạch 600×600 bóng kính 2 da
Đơn giá dưới 300.000 |
Gạch 600×600 bóng kính toàn phần
Đơn giá dưới 400.000 |
Len gạch KT 120×600 cắt từ gạch nền |
Gạch nền sân thượng, sân trước – sau (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,…) | Gạch 400×400 mờ
Đơn giá dưới 130.000 |
Gạch 600×600
Đơn giá dưới 200.000 |
Gạch 600×600 mờ
Đơn giá dưới 250.000 |
Không bao gồm gạch mái |
Gạch nền WC (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,…) | Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 130.000 |
Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 200.000 |
Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 250.000 |
|
Gạch ốp tường WC (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,…) | Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 150.000 Ốp cao thấp hơn 2,7m Không bao gồm len |
Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 250.000 Ốp cao thấp hơn 2,7m Không bao gồm len |
Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá dưới 300.000 Ốp cao thấp hơn 2,6m Không bao gồm len |
|
Keo chà ron | Đơn giá nhỏ hơn 15.000/kg | Đơn giá nhỏ hơn 20.000/kg | Đơn giá nhỏ hơn 20.000/kg | Khoán gọn cho công trình |
Đá trang trí khác | Không bao gồm | Chủ đầu tư chọn nhà cung cấp
Đơn giá nhỏ hơn 400.000/m2 Diện tích nhỏ hơn 10m2 |
Chủ đầu tư chọn nhà cung cấp
Đơn giá nhỏ hơn 500.000/m2 Diện tích nhỏ hơn 15m2 |
Phần trang trí không trừ tiền |
SƠN NƯỚC | ||||
Sơn nước ngoài nhà (02 lớp matit, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ) | Sơn Maxilite/Jymec
Bột trét Joton Đơn giá < 35,000/m2 |
Sơn Spec/Nippon
Bột trét Việt Mỹ Đơn giá < 45,000/m2 |
Sơn Dulux/Jotun
Bột trét Việt Mỹ Đơn giá < 50,000/m2 |
Khoản gọn cho công trình Bao gồm phụ kiện: Rulo, giấy nhám… |
Sơn nước trong nhà (02 lớp Matit, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ) | Sơn Maxilite/Jymec
Bột trét Việt Mỹ Đơn giá 30,000/m2 |
Sơn Spec/Nippon
Bột trét Expo Đơn giá < 45,000/m2 |
Sơn Spec/Jotun
Bột trét Joton Đơn giá < 50,000/m2 |
|
CỬA ĐI – CỬA SỔ | ||||
Cửa đi các phòng | Cửa nhôm hệ 700
Sơn tĩnh điện, kính 5 ly (Hoặc cửa nhựa Đài loan) Đơn giá x 1,800,000/bộ |
Cửa gỗ công nghiệp HDF
Sơn màu Đơn giá x 3,500,000/bộ |
Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3.8cm, chỉ chìm (hoặc cửa nhựa lõi thép).
Đơn giá x 7,500,000/bộ |
|
Cửa đi WC | Cửa nhôm hệ 700
Sơn tĩnh điện, kính 5 ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan) Đơn giá < 1,500,000/bộ |
Cửa nhôm Tungshin
Sơn tĩnh điện, kính 8 ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan) Đơn giá < 2,500,000/bộ |
Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3.8cm, chỉ chìm (hoặc cửa nhựa lõi thép).
Đơn giá 7,500,000/bộ |
|
Cửa mặt tiền chính (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) | Cửa sắt mạ kẽm dày 1.4mm.
Sơn dầu, kính 5 ly Đơn giá 1,250,000/m2 |
Cửa sắt mạ kẽm dày 1.4mm.
Sơn tĩnh điện, mẫu giả gỗ. Kính 8 ly cường lực mài cạnh. Đơn giá < 1,600,000/m2 |
Cửa nhựa lõi thép gia cường 1.2 ly,
thanh Shide (SPARLEE) Đơn giá x 2,000,000/m2 |
|
Cửa sổ mặt tiền chính. (Ban công sân thượng, sân. sau…) | Cửa sắt mạ kẽm dày 1mm. Sơn dầu, kính 5 ly
Đơn giá < 1,250,000/m2 |
Cửa sắt mạ kẽm dày 1,4mm. Sơn tĩnh điện, mẫu giả gỗ. Kính 8 ly, cường lực mài cạnh
1,600,000/m2 |
Cửa nhựa lõi thép gia cường 12 ly, thanh Shide (SPARLEE).
Đơn giá x 2,000,000/m2 |
|
Khung bảo vệ ô cửa sổ (Chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền) | Sắt hộp 20x20x1.0mm
Sơn dầu, mẫu đơn giản Đơn giá dưới 200,000/m2 |
Sắt hộp 20x20x1.0mm
Mạ kẽm, sơn dầu, mẫu đơn giản Đơn giá dưới 450,000/m2 |
Sắt hộp 25x25x1.0mm
Mạ kẽm, sơn dầu, mẫu chỉ định Đơn giá dưới 500,000/m2 |
|
Khóa cửa phòng, cửa chính, cửa ban công, ST | Khóa tay nắm tròn
Đơn giá < 200,000/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá < 350,000/cái |
Khóa tay gạt cao cấp
Đơn giá < 450,000/cái |
Các hệ cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa |
Khóa cửa WC | Khóa tay nắm tròn
Đơn giá < 150,000/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá < 250,000/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá < 350,000/cái |
Các hệ cửa nhựa lõi thép không Cung cấp ổ
khóa |
Khóa cửa cổng | Không bao gồm | CĐT chọn nhà cung cấp
Đơn giá < 600,000/cái |
CĐT chọn nhà cung cấp
Đơn giá < 600,000/cái |
|
CẦU THANG | ||||
Lan can cầu thang | Lan can sắt hộp mẫu 1x144x0.1mm đơn giản
Đơn giá < 300,000/md |
Lan can sắt hộp 20x20x1.0mm mẫu chỉ định
Đơn giá < 500,000/md |
Lan can kính cường lực 10 ly, trụ Inox 304
Đơn giá < 1,000,000/md |
Bao gồm nhân công và vật tư Sơn dầu (Expo) |
Tay vịn cầu thang | Tay vịn gỗ xoan đào D50
Đơn giá < 350,000/md |
Tay vịn gỗ căm xe 60×80
Đơn giá < 480,000/md |
Tay vịn gỗ căm xe 60×80
Đơn giá < 480,000/md |
Bao gồm nhân công và vật tư Sơn dầu (Expo) |
Trụ cầu thang | Không bao gồm | Gỗ căm xe
Đơn giá < 1,800,000/trụ |
Gỗ căm xe
Đơn giá < 2,400,000/trụ |
Gỗ căm xe
Đơn giá < 1,800,000/trụ |
ĐÁ GRANITE | ||||
Đá Granite mặt cầu thang, len cầu thang | Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá < 500,000 VND/m2 | Đá Đen Indonesia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá < 800,000 VND/m2 | Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá < 1,200,000 VNĐ/m2 | |
Đá Granite tam cấp (Nếu có) | Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá < 500,000 VND/m2 | Đá Đen Indonesia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá < 800,000 VND/m2 | Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá < 1,200,000 VNĐ/m2 | |
Đá Granite ngạch cửa | Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá < 95,000 VNĐ/md | Đá Đen Indonesia,
Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá < 130,000 VNĐ/md |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá < 150,000 VNĐ/md | |
Đá Granite mặt tiền tầng trệt | Không bao gồm | Đá Đen Indonesia,
Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá < 1,000,000 VNĐ/m2 |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá < 1,400,000 VNĐ/m2. | |
THIẾT BỊ ĐIỆN | ||||
Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầng (loại 4 đường) tủ hộp nhựa cao cấp | SINO | SINO | SINO | |
MCB, Công tắc, ổ cắm | SINO
Mỗi phòng 04 công tắc 04 ổ cắm 04 ổ cắm |
PANASONIC WIDE
Mỗi phòng 04 công tắc 04 ổ cắm 04 ổ cắm |
PANASONIC WIDE
Mỗi phòng 04 công tắc 04 ổ cắm 04 ổ cắm |
|
Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp | SINO
Mỗi phòng 01 cái |
PANASONIC WIDE
Mỗi phòng 01 cái |
PANASONIC WIDE
Mỗi phòng 01 cái |
|
Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân | Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 01 cái hoặc tương đương 04 bóng đèn led tròn
Đơn giá < 250,000VNĐ/cái hoặc 125,000VNĐ/cái đèn led tròn |
Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 01 cái hoặc tương đương 08 bóng đèn led tròn
Đơn giá < 250,000VNĐ/cái hoặc 130,000VNĐ/cái đèn led tròn |
Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 01 cái hoặc tương đương 10 bóng đèn led tròn
Đơn giá < 250,000VNĐ/cái hoặc 150,000VNĐ/cái đèn led tròn |
|
Quạt hút WC | Không bao gồm | Mỗi WC 01 cái
Đơn giá < 350,000 VNĐ/cái |
Mỗi WC 01 cái
Đơn giá < 350,000 VNĐ/cái |
|
Đèn vệ sinh | Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 01 cái. Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái | Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 01 cái. Đơn giá < 300,000 VNĐ/cái | Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 01 cái. Đơn giá < 400,000 VNĐ/cái | |
Đèn cầu thang | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 150,000 VND/cái | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 300,000 VND/cái | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 400,000 VND/cái | |
Đèn ban công | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 150,000 VND/cái | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 300,000 VND/cái | Mỗi tầng 01 cái Đơn giá < 400,000 VND/cái | |
Đèn hắt trang trí Trần Thạch Cao | Không bao gồm | Mỗi phòng 04 bóng 1.2m (hoặc 15m Led dây) Đơn giá < 200,000 VNĐ/cái (hoặc 80,000 VNĐ/m dây Led) | Mỗi phòng 06 bóng 1.2m (hoặc 20m Led dây) Đơn giá < 200,000 VNĐ/cái (hoặc 80,000 VNĐ/m dây Led) | |
THIẾT BỊ VỆ SINH – NƯỚC | ||||
Bàn cầu | Inax, Viglacera, Caesar,…
Đơn giá < 2,500,000 VNĐ/cái |
Inax, Caesar, American Standard….
Đơn giá < 4,000,000 VNĐ/cái |
Toto, Inax, American Standard,…
Đơn giá < 6,000,000 VNĐ/m2 |
1 cái/ 1 WC |
Lavabo + bộ xả | Inax, Viglacera, Caesar,…
Đơn giá < 850,000 VNĐ/cái |
Inax, Caesar, American Standard,… Đơn giá < 1,500,000 VNĐ/cái | Toto, Inax, American Standard,…
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/m2 |
1 cái/ 1 WC |
Vòi xả Lavabo | Vòi lạnh Viglacera, Caesar, Javic…
Đơn giá < 450,000 VNĐ/cái |
Vòi nóng lạnh Caesar, Viglacera, Luxta,…
Đơn giá < 1,100,000 VNĐ/cái |
Vòi nóng lạnh Inax, Caesar, Viglacera,…
Đơn giá < 1,500,000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 WC |
Vòi xả sen (nóng lạnh) | Viglacera, Caesar, Javic…
Đơn giá < 1,000,000 VNĐ/cái |
Viglacera, Caesar, Luxta,…
Đơn giá < 1,300,000 VNĐ/cái |
Inax, Viglacera, Caesar,…
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 WC |
Vòi xịt WC | Viglacera, Caesar, Javic…
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
Viglacera, Caesar, Luxta,…
Đơn giá < 200,000 VNĐ/cái |
Inax, Viglacera, Caesar,…
Đơn giá < 350,000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 WC |
Vòi sân thượng, ban công, sân | Viglacera, Caesar, Javic…
Đơn giá < 100,000 VNĐ/cái |
Viglacera, Caesar, Luxta,…
Đơn giá < 120,000 VNĐ/cái |
Inax, Viglacera, Caesar,…
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 khu vực |
Các phụ kiện trong WC (Gương Soi, móc treo đồ, kệ xà bông…) | Đơn giá < 500,000 VNĐ/bộ | Đơn giá < 1,000,000 VNĐ/bộ | Đơn giá < 1,500,000 VNĐ/bộ | 1 cái/ 1 WC |
Phễu thu sàn | Inox chống hôi
Đơn giá < 90,000 VNĐ/cái |
Inox chống hôi
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
Inox chống hôi
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
|
Cầu chắn rác | Inox
Đơn giá < 90,000 VNĐ/cái |
Inox
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
Inox
Đơn giá < 150,000 VNĐ/cái |
|
Chậu rửa chén | Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 1,300,000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 1,500,000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái |
|
Vòi rửa chén | Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 300,000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 500,000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá < 1,000,000 VNĐ/cái |
|
Bồn nước Inox | Tân Á Đại Thành 1000l
Đơn giá < 4,500,000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành 1500l
Đơn giá < 5,500,000 VNĐ/cải Bao gồm phụ kiện lắp đặt |
Tân Á Đại Thành 2000l
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cải Bao gồm phụ kiện lắp đặt |
|
Chân sắt nâng bồn nước | Không bao gồm | Sắt V5 dày 5mm, Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái | Sắt V5 dày 5mm Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái | |
Máy bơm nước | Panasonic – 200W
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái |
Panasonic – 200W
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái |
Panasonic – 200W
Đơn giá < 2,000,000 VNĐ/cái |
|
Hệ thống ống nước nóng | Ống Vesbo, theo thiết kế | Ống Vesbo, theo thiết kế | Ống Vesbo, theo thiết kế | |
Máy nước nóng NLMT | Không bao gồm | Tân Á Đại Thành,
Hướng Dương 150L Đơn giá < 7,000,000 |
Tân Á Đại Thành,
Hướng Dương 180L Đơn giá < 8,000,000 |
|
Ống đồng máy lạnh | Ống Thái Lan 7gem
Khối lượng < 30m Đơn giá < 250,000 VNĐ/md |
Ống Thái Lan 7gem
Khối lượng < 50m Đơn giá < 250,000 VNĐ/md |
Ống Thái Lan 7gem
Khối lượng < 80m Đơn giá < 250,000 VNĐ/md |
|
HẠNG MỤC KHÁC | ||||
Thạch cao trang trí | Khối lượng < 100m2 (Khung M29 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường)
Đơn giá < 120,000 VNĐ/m2 |
Khối lượng theo thiết kế (Khung TK4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc tấm dày 9mm)
Đơn giá < 135,000VNĐ/m2 |
Khối lượng theo thiết kế (Khung Alpha 4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc tấm dày 9mm)
Đơn giá < 150,000VNĐ/m2 |
Nhân công và vật tư |
Giấy dán tường Hàn Quốc | Không bao gồm | Khối lượng < 02 cuộn
Đơn giá 31,500,000 VND/cuộn |
Khối lượng < 04 cuộn
Đơn giá x1,500,000 VNĐ/cuộn. |
Phần trang trí không trừ tiền |
Lan can ban công | Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản
Đơn giá < 450,000VNĐ/md |
Lan can sắt hộp, theo mẫu
Đơn giá < 550,000VNĐ/md |
Lan can kính cường lực 10 ly, trụ inox 304
Đơn giá < 1,000,000 VNĐ/md |
Nhân công và vật tư |
Tay vịn lan can ban công | Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản
Đơn giá < 150,000VNĐ/md |
Lan can sắt hộp, theo mẫu
Đơn giá < 250,000VNĐ/md |
Tay vin inox
Đơn giá < 250,000VNĐ/md |
Nhân công và vật tư |
Quy trình xây nhà trọn gói ở Hóc Môn như thế nào?
Lập hồ sơ thiết kế nhà ở
Ngay khi tiếp nhận thông tin khách hàng liên hệ tới. ST Decor sẽ điều động kiến trúc sư tới khảo sát công trình. Sau đó lập hồ sơ thiết kế dựa trên công trình đã khảo sát và theo nhu cầu của gia chủ.
Xem thêm: Xây Nhà Trọn Gói Vũng Tàu 2023 – Báo Giá Xây Dựng
Dự toán chi phí xây dựng nhà
ST Decor lên bản vẽ kỹ thuật và 3D chi tiết, đo đạc diện tích kỹ lưỡng. Từ đó lập hồ sơ dự toán chi phí gồm những hạng mục cần thanh toán chi tiết cho khách hàng. Chi phí tính dựa trên khả năng tài chính và nhu cầu của gia chủ.
Xin giấy phép xây dựng
Nhà thầu sẽ tư vấn về luật và trực tiếp xin giấy cấp phép từ các đơn vị uỷ ban. Gia chủ chỉ cần cung cấp giấy tờ mà luật yêu cầu theo hướng dẫn của công ty.
Thi công phần thô
Phần thô được thi công ngay khi ký hợp đồng và hoàn tất các thủ tục pháp lý. Thi công phần thô bao gồm các hạng mục như: Cột, móng, tường, vách, cầu thang,…
Hoàn thiện nội ngoại thất
Quy trình này diễn ra rất nhanh vì đã là bước cuối trước khi hoàn thiện gói dịch vụ xây nhà trọn gói Hóc Môn. Công việc bao gồm lắp đặt nội thất, cửa, sơn tường, lắp cổng,…
Bảo hành và bảo trì
Sau khi công ty bàn giao công trình đã hoàn thiện cho gia chủ sẽ cam kết bảo hành theo những hạng mục trong hợp đồng. Sửa chữa miễn phí khi lỗi kỹ thuật và bảo trì trọn đời ngôi nhà của bạn.
Một số mẫu nhà đẹp, được ưa chuộng nhất tại Hóc Môn
Dưới đây là 1 số mẫu nhà đẹp nhất khi ST Decor thực hiện dịch vụ xây nhà trọn gói Hóc Môn.
Lưu ý khi lựa chọn đơn vị xây nhà trọn gói tại Hóc Môn
Khi có nhu cầu xây nhà trọn gói Hóc Môn, bạn cần chú ý 1 số điều sau để công trình được hoàn thành thuận lợi hơn:
- Lựa chọn nhà thầu uy tín, chất lượng để đảm bảo tiến độ diễn ra suôn sẻ, công trình sau hoàn thiện đẹp và ưng ý.
- Đọc thật kỹ những điều khoản trong hợp đồng cam kết để nắm rõ thông tin. Từ đó tránh những vấn đề không đáng có.
- Tham khảo chi phí xây dựng ở 1 số đơn vị khác nhau để đưa ra lựa chọn phù hợp.
- Giám sát công trình khi đang thi công để yên tâm hơn.
ST Decor – Đơn vị xây nhà trọn gói chuyên nghiệp và uy tín tại Hóc Môn
Nhà là nơi nghỉ ngơi, là nơi gắn kết tình cảm gia đình, là nơi an cư lạc nghiệp. Do vậy cần tìm kiếm 1 công ty xây dựng uy tín và chuyên nghiệp để tạo ra một không gian sống hoàn hảo nhất. ST Decor là một trong những đơn vị uy tín hàng đầu với nhiều năm kinh nghiệm nhất hiện nay mà bạn có thể tham khảo.
ST Decor có chuyên môn xây dựng cao và chuyên nghiệp nhất hiện nay với kinh nghiệm đã thi công hơn 1000 công trình trên cả nước. Nhờ có một quy trình làm việc chuyên nghiệp, chúng tôi luôn đảm bảo chất lượng công trình và thời gian thi công. Bên cạnh đó, nhờ có mối quan hệ rộng với những đơn vị cung cấp vật tư mà chi phí xây dựng cũng được tối ưu đáng kể. Hãy nhanh tay đăng ký để nhận được ưu đãi miễn phí cấp phép xây dựng và những phần quà hấp dẫn đi kèm nhé.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
- Hotline 24/7: 0931852638
- Website: stdecor.com.vn
- Email: cskh@stdecor.com.vn
CÔNG TY CỔ PHẦN ST DECOR
- TRỤ SỞ: Lầu 8 , Tòa nhà LOYAL – 151 Võ Thị Sáu , P. 6, Quận 3 , TP.HCM
- VPHCM: Căn K3.67 – River Park , Phường Phước Long B, Quận 9 , TP.HCM.
- VP ĐÀ NẴNG: Tầng 3, Tòa nhà Indochina Riverside Tower , Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng.
- XƯỞNG: 84 Đường số 16 , P. Hiệp Bình Chánh , Quận Thủ Đức , TP.HCM.
Có thể bạn quan tâm: